Cho 13g Kẽm tác dụng với dd H2So4 20%
a) Tính thể tích chất khí tạo thành(ĐKTC)
b) Tính KL dd H2So4 20% dùng cho phản ứng.
c) Tính C% chất tan trong phản ứng.
Cho 10g CuO tác dụng hoàn toàn với 500ml dung dịch HCl 1 M. Tónh nồng độ mol/lit của các chất trong dung dịch thu được sau phản ứng
hòa tan 1,42 g hỗn hợp gồm al mg cu bằng dd Hcl dư thu đc dd A và khí B cùng chất rắn D cho dd A tác dụng với dd NaOH dư thu được một kết tủa lọc và đem nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi cân nặng 0,4 g chất rắn E đốt nóng chấtD trong không khí đến khối lượng không đổi cân nặng 0,8 g chất rắn F tính lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu GIÚP MÌNH VỚI MÌNH ĐANG CẦN GẤP
Cho các chất sau:nước, quặng sắt pirit.Háy nêu phương pháp điều chế cá chấ sau :Fe2(SO4)3,FeSO4,Fe
1)Đốt cháy hoàn toàn 2,8g chất hữu cơ X cần 6,72lít O2 (đktc) chỉ tạo thành khí CO2 và hơi nước có thể tích bằng nhau trong cùng điều kiện. Nếu cho 2,8 g X nói trên vào dung dịch Br2 dư thì được 9,2 g sản phẩm cộng. Tìm công thức phân tử của hợp chất
HÒA TAN HOÀN TOÀN 0,92 g hh zn và al bằng dd hcl 0.1 M . Sau pứ thu được 0,56 l h2. a) tính thành phần phần trăm khối lượng các chất trong hh ; b) Tính thể tích dd hcl đã dùng dư 10% so vopwsi lương pứu
cho em hỏi những chất nào tác dụng với naoh, na, cu(oh)2, agno3, dd Br2 , Br2 khan ?
Câu 1. (1,0 điểm) Có 3 lọ đựng 3 chất khí không màu là: Oxi; Hiđro và không khí. Em hãy nhận biết 3 chất khí tròn bằng phương pháp hoá học.
Fe(OH)3----) Fe2O3+ H2O
LPTHH và cho biết tỉ lệ số nguyen tử, phân tử của các chất, các cặp chất trong mỗi phản ứng