Cho các chất sau:
(1) Khí nitơ do nguyên tố N tạo nên;
(2) Khí cacbonic do 2 nguyên tố C và O tạo nên;
(3) Natri hiđroxit do 3 nguyên tố Na, O và H tạo nên;
(4) Lưu huỳnh do nguyên tố S tạo nên.
Trong những chất trên, chất nào là đơn chất?
A.(1); (2).
B.(2); (3).
C
(3); (4).
D.(1); (4).
Đáp án của bạn:
Câu 1: Trong các chất sau đây chất nào là đơn chất?
A. Khí cacbonic do hai nguyên tố tạo nên là C,O.
B. Than chỉ do nguyên tố C tạo nên.
C. Axit clohidric do hai nguyên tố cấu tạo nên là H,Cl.
D. Nước do hai nguyên tố cấu tạo nên H,O.
Câu 2: Phân tử khối của hợp chất H2SO4 là:
A. 68.
B. 78.
C. 88.
D. 98.
Câu 3: Hai chất có phân tử khối bằng nhau là
A. SO3 và N2.
B. SO2 và O2.
C. CO và N2.
D. NO2 và SO2.
Câu 4: Ba nguyên tử hidro được biểu diễn là
A. 3H.
B. 3H2.
C. 2H3
D. H3
Câu 5: Cách viết 2C có ý nghĩa:
A. 2 nguyên tố cacbon.
B. 2 nguyên tử cacbon.
C. 2 đơn vị cacbon.
D. 2 khối lượng cacbon.
Câu 6: Cách biểu diễn 4H2 có nghĩa là:
A. 4 nguyên tử hidro.
B. 8 nguyên tử hidro.
C. 4 phân tử hidro.
D. 8 phân tử hidro.
Câu 7: Công thức của hợp chất amoniac NH3 ta biết được điều gì?
A. Chất do 2 nguyên tố là N và H tạo ra, PTK = 17.
B. Chất do nguyên tố là N và H tạo ra, PTK = 17.
C. Chất do 2 nguyên tố là N và H tạo ra, PTK = 17. Có 1 nguyên tử N, 3 nguyên tử H trong phân tử.
Câu 8: Cho biết Fe(III), SO4(II), công thức hóa học nào viết đúng?
A. FeSO4.
B. Fe(SO4)2.
C. Fe2SO4.
D. Fe2(SO4)3
Câu 9: Hóa trị của C trong CO2 là (biết oxi có hóa trị là II)
A. I.
B. II.
C. III.
D. IV.
Câu 10: Hóa trị II của Fe ứng với công thức nào?
A. FeO.
B.Fe3O2.
C. Fe2O3.
D. Fe3O4.
Câu 11: Dãy chất chỉ gồm các đơn chất?
A. H2,O2,Na.
B. CaO,CO2,ZnO.
C. HNO3,H2CO3,H2SO4.
D. Na2SO4,K2SO4,CaCO3.
Câu 12: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các đơn chất?
A. CaCO3,NaOH,Fe,H2.
B. FeCO3,NaCl,H2SO4,H2O.
C. NaCl,H2O,H2,N2.
D. H2,Na,O2,N2,Fe.
1. Một hợp chất có phân tử gồm 1 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 3 nguyên tử nguyên tố O. Hợp chất này nặng hơn phân tử Oxi là 2,5 lần.
a. Tính phân tử khối của hợp chất.
b. Tìm CTHH của hợp chất.
c. CTHH trên cho biết những thông tin gì về chất?
2. Tính hóa trị của nguyên tố S trong các hợp chất sau:
K2S, MgS, SO3, H2S
Mong đc mn giúp đỡ !
*Trắc nghiệm
Câu 1: Có thể dùng cụm từ nào sau đây nói về nguyên tử:
a. Tạo ra chất c. Giữ nguyên trong các phản ứng hóa học
b. Khối lượng nguyên tử d.Trung hòa về điện
Câu 2: Nguyên tử có khả năng liên kết với nhau nhờ:
a. Electron b.Proton c. Nowtron d.Tất cả đều sai
Câu 3: Cho các công thức hóa học sau: Br2, AlCL3, Zn, P, CaO, H2. Trong đó:
a. Có 3 đơn chất, 3 hợp chất c. Có 4 đơn chất, 2 hợp chất
b. Có 2 đơn chất, 4 hợp chất d. Tất cả đều sai
Câu 4: Căn cứ vào cấu tạo của chất (do một, hai, ba ... nguyên tố hóa học cấu tạo nên); người ta có thể chia chất ra làm mấy loại?
a. Hai loại b. Ba loại c. Bốn loại d. Năm loại
Câu 5: Hãy lựa chọn dãy công thức hóa học đúng của các hợp chất chứa hai nguyên tố sau đây: N (III) và H; Al (III) và O;
S (II) và H; N (V) và O; C (II) và O
a. NH3, Al2O3, H2S, N5O2, C2O c. NH3, Al3O2, HS2, N2O5, CO2
b. NH3, H2O, NaCl, Zn d. N3H, Al3O2, H2S, N2O5, CO
Câu 6: Thành phần phân tử axit sufuric gồm nguyên tố hiđrô và nhóm nguyên tử SO4 có hóa trị (II). Xác định công thức hóa học đúng của axits sunfuric?
a. H2SO b. H2(SO4) c. HSO4 d. H2SO4
Câu 7: Trong công thức Ba3(PO4), hóa trị của nhóm (PO4) sẽ là:
a. I b. II c. III d. IV
C1 : một hợp chất phân tử gồm, một ng tử ( nguyeen tử) ng tố ( nguyên tố) X liên kết với 1 ng tử O và có phân kholis là 56 đvC. X là ng tố nào sau đây
A. Mg ; B. Zn ; C. Cu ; D. Ca C2 : để tạo thành phân tử một hợp chất thì tối thiểu phải có bao nhiêu loại nguyên tử A.1 loại ng tử B. Hai loại ng tử C. 3 loại ng tử D. 4 loại ng tử C3 : biết S (VI) hãy chọn công thức hóa học phù hợp với quy tắc hóa trị trong số các công thức cho sau đây A. S2O3 B. S2O2 C. SO2 D. SO3 C4 : Cho biết cthh ( côg thức hóa học) của hợp chất của ng tố X với S (II) và hợp chất của ng tố Y với H như sau : X2S3 ; YH3 Hãy chọn 1 cthh nào là đúng nhất trog các trường hợp của X và Y trong các hợp chất cho sau đây: A. X2Y B. XY C. XY2 D. X3Y2 C5: trog các dãy chất say đây dãy nào toàn hợp chất? ( chọn được nhiều ý ) A. CH4, K2SO4 , Cl2 , O2 , NH3 B. O2, CO2, CaO, N2, H2O C. HBr, HCl, HN03, NH3, CO2 D. H2O, Ba(HCO3)2 , Al(OH)3, ZnSO4 C6 : cho cthh của chất sau : CaCl2 ( Canxi clorua) hãy nêu những gì biết đc về chất trên? C7 : tính hóa trị của các ng tố P trog hợp chất P2O5 C8: lập cthh của những hợp chất có 2 ng tố sau: A. S (IV) và 0 ; B. Al (III) và So4 (II) C9: tính phân tử khối của các cthh sau: A. K2O ; B.CaSO4 C10: phân tử chất A gồm 1 ng tử ng tố X liên kết vớ 3 ng tử oxi và nặng hơn phân tử hidro 40 lần A. A là đơn chất hay hợp chất B. Tính phân tử khối của A C. Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên, kí hiệu hóa học của ng tố XLập công thức hóa học của những hợp chất chứa 2 nguyên tố sau : P (V) và O , N (lll) và H , Cl (l) và H,N (lV) và O
B/ lập công thức hóa học của những hợp chất tạo bởi một nguyên tố và nhóm nguyên tử sau : Ca (ll) và (OH) (l) ; Al (lll) và ( SO4) (ll) , Cu (ll) và NO3(l)
Câu 1: Tìm hóa trị của các nguyên tố trong mỗi trường hợp sau:
a) Photpho trong hợp chất P2O5
b) Lưu huỳnh trong hợp chất SO3, FeS2( Sắt hóa trị II )
c) Sắt trong hợp chất FeCl3, FeCl2, FeO , Fe2O3, Fe(OH)3, FeSO4, Fe2(SO4)
1, Nguyên tử được tạo nên từ những loại hạt nào?
2, Cách biểu diễn nguyên tố hóa học ?
3, Phân tử của đơn chất khác gì so với phân tử của hợp chất?
4, Bản chất của phản ứng hóa học là gì?
5,Nêu tác dụng của định luật bảo toàn khối lượng?
Câu1: Trong hợp chất XO3 nguyên tố X có hóa trị bằng :
A. I B. II C. IV D. VI
Câu2: Trong các chất HCl , O2 , CO. Ca, Zn số đơn chất là :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu3: chất có phân tử khối bằng 100 đvc là :
A. H2SO4 , B. NaNO3 C. Al2O3 D. CaCO3
Câu 4: Chất có phân tử khối bàng 102đvc là :
A. MgO B. AlCl3 C. Al2O3
Câu 5: Trong 6,4g Cu có chứa số nguyên tử là:
A 6.1023 nguyên tử B 6. 1022 nguyên tử C. 3.1023 nguyên tử D.6.1021 nguyên tử
Câu 6: 3.1023 phân tử H2O có số mol là :
A. 0,5mol B. 2mol C. 5mol D 0,05mol
Câu 7: Ở điều kiện tiêu chuẩn 6,72 lít khí CO2 có số mol là:
A. 0,1mol B. 0,2mol C. 0,3mol D. 0,4mol
Câu 8: 0,2mol chất sau có khối lượng bằng 8g là:
A. KOH B. Mg(OH)2 C. HCl D. NaOH
Câu 9: Hợp chất A có khối lượng mol phân tử là 106g , thành phần các nguyên tố :
43,4% Na ; 11,3%C ; 45,3%O Chất A có CTHH là:
A. NaCO B. NaCO3 C . Na2CO D Na2CO3
Câu 10: Đốt cháy 3,2g Lưu huỳnh trong oxi sau phản ứng thu được 5,6g Lưu huỳnh tri oxit (tạo bởi S hóa trị VI vàO hóa trị II) Khối lượng o xi tham gia là :
A. 2,4g B . 8,8g C. 24g D. không tính được