chất không tan trong HNO\(_3\) là:\(BaSO_4\) và AgCl
chất không tan trong HNO\(_3\) là:\(BaSO_4\) và AgCl
Để phân biệt các dung dịch: (NH4)2SO4, NH4Cl, KNO3 và Na2SO4 chỉ cần dùng một hóa chất là
A. BaCl2. B. Ba(OH)2. C. NaOH. D. AgNO3.
Cho 60 gam hỗn hợp gồm Cu và CuO tan hết trong 3 lít dd HNO3 1M thu được 13,44 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) thoát ra và dung dịch X. Tính nồng độ mol/lit các chất trong dd X.
Hòa tan m gam hỗn hợp gồm CuO và Mg vừa đủ vào 200 ml dung dịch HNO3 3M thu được 1,12 lit NO (đktc) và dung dịch A.
a) Tính m.
b) Xác định CM các chất trong A.
Hòa tan 3,52 gam hỗn hợp CuO và Cu bằng HNO3 loãng 10% thu được 448 ml khí (đktc)
a) Tính khối lượng các chất trong hỗn hợp ban đầu
b) Tính khối lượng dung dịch HNO3 cần dùng
Nhận biết các dung dịch sau HCl , HNO3, dd Ca(OH)2, đ NaOH, dd NH3
cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào 100 ml dung dịch X gồm các ion : NH4+ , SO42- , NO3- rồi tiến hành đun nóng thì thu được 23,3 gam kết tủa và 6,72 lít ( điều kiện tiêu chuẩn ) một chất khí duy nhất . nồng độ mol của (NH4)2SO4 và NH4NO3 trong dung dịch X là bao nhiêu ?
cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào 100 ml dung dịch X gồm các ion : NH4+ , SO42- , NO3- rồi tiến hành đun nóng thì thu được 23,3 gam kết tủa và 6,72 lít ( điều kiện tiêu chuẩn ) một chất khí duy nhất . nồng độ mol của (NH4)2SO4 và NH4NO3 trong dung dịch X là bao nhiêu ?
cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào 100 ml dung dịch X gồm các ion : NH4+ , SO42- , NO3- rồi tiến hành đun nóng thì thu được 23,3 gam kết tủa và 6,72 lít ( điều kiện tiêu chuẩn ) một chất khí duy nhất . nồng độ mol của (NH4)2SO4 và NH4NO3 trong dung dịch X là bao nhiêu ?
cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào 100 ml dung dịch X gồm các ion : NH4+ , SO42- , NO3- rồi tiến hành đun nóng thì thu được 23,3 gam kết tủa và 6,72 lít ( điều kiện tiêu chuẩn ) một chất khí duy nhất . nồng độ mol của (NH4)2SO4 và NH4NO3 trong dung dịch X là bao nhiêu ?