3Cl2+2Fe-->2FeCl3
3NaOH | + | FeCl3 | → | 3NaCl | + |
Fe(OH)3 |
2Fe(OH)3 | → | Fe2O3 | + | 3H2O |
2Al | + | Fe2O3 | → | Al2O3 | + | 2Fe |
3Cl2+2Fe-->2FeCl3
3NaOH | + | FeCl3 | → | 3NaCl | + |
Fe(OH)3 |
2Fe(OH)3 | → | Fe2O3 | + | 3H2O |
2Al | + | Fe2O3 | → | Al2O3 | + | 2Fe |
Cho 5,4g hỗn hợp 2 kim loại có hóa trị II và III tác dụng hoàn toàn với dung dịch axit sunfuaric loãng thu được 10,08g lít khí (đktc). Biết tỉ số nguyên tử khối của kim loại hóa trị II với kim loại hóa trị III là 1:3, còn tỉ số về nguyên tử là 3:1. Tìm 2 kim loại đó?
Để hòa tan 4 g hỗn hợp ghồm một kim loại hóa trị 2 và một kim loại hóa trị 3 cần 170 ml dd HCl 2M
a)Cô cạn dd sau phản ứng sẽ thu được bao nhiêu g hỗn hợp muối khan
b)Tính thể tích khí hiđrô (ở đktc)thu được sau phản ứng
c)Nếu biết kim loại hóa trị 3 là nhôm và nó có số mol gấp 5 lần số mol kim loại hóa trị 2.Hãy xác định tên kim loại hóa trị 2
Để hòa tan 4 g hỗn hợp ghồm một kim loại hóa trị 2 và một kim loại hóa trị 3 cần 170 ml dd HCl 2M
a)Cô cạn dd sau phản ứng sẽ thu được bao nhiêu g hỗn hợp muối khan
b)Tính thể tích khí hiđrô (ở đktc)thu được sau phản ứng
c)Nếu biết kim loại hóa trị 3 là nhôm và nó có số mol gấp 5 lần số mol kim loại hóa trị 2.Hãy xác định tên kim loại hóa trị 2
B1: hoà tan hoàn toàn 2,84g hỗn hợp 2 muối của 2 KL có hoá trị II bằng dung dịch Hcl dư thu đc 0,672 lít khí CO2 (đktc). Bt KL này có số mol gấp đôi KL kia . Xác định 2 KL
B2:cho 100g hỗn hợp 2 muối clorua của cùng 1 KL A có hoá trị II và III td hoàn toàn vơi dd NaOH dư . Bt KLg của hidroxit KL hoá trị II là 19,8g và KLg mol muối clorua của KL hoá trị II khác 0,5 lần KLg mol của *
A) xác định khối lượng A
b) tính % Klg 2 muối trong hỗn hợp
1)cho a gam hh A gồm (Fe,Cu Ag,Al,Zn,Cr,Ni)td vs dd HNO3 dư,sau pu thu dc dd B(ko co muoi amoni)va hh khi c gom (x mol NO2,y mol NO,z mol N2O,t mol N2).cô cạn dd B thu dc b gam muối khan \.Mối liên hệ giữa a,b,x,y,z,t là
A.b=a+62(x+3y+8z+10t) B.b=a+62(x+3y+4z+5t)
C.b=a+62(x+y+z+t) D.b=a+62(x+y+2z+2t)
2)cho m gam hh Cu,Fe,Zn td vs dd HNO3 loãng dư thu dc dd X.Cô cạn X thu dc (m+62)g muối khan .Nung hh muối khan trênđến klg ko đổithu dc chất rắn có klg là:
A.(m+8) B.(m+16) C.(m+4) D.(m+31)
3)hòa tan 1.2g KL M vào dd HNO3 thu dc 0.01 mol khí ko màu,ko mùi ko duy trì sự cháy.Xác định M; A.Zn B.Cu C.Fe D.Mg
4)hòa tan 12.8g KL hóa trị II trog 1 lg vừa đủ dd HNO3 60.0%(d=1.365g/ml)thu dc 8.96 lít 1 khí duy nhất màu nâu đỏ.tên của KL và thể tích dd HNO3 đã pu là:
A.Cu;61.5ml B.chì;65.1ml C.Hg;125.6ml D.Fe;82.3ml
5)cho m g hh X gồm Al,Cu vào dd HCl(dư),sau khi kết thúc pu sinh ra 3.36 lit khí (ở đktc).Nếu cho m g hh X trên vào 1 lg dư axit nitric (đặc,nguội),sau khi kết thúc pu sinh ra 6.72 lit khí NO2(sp khử duy nhất ,ở đktc).Giá trị m là: A.11.5 B.10.5 C.12.3 D.15.6
6)cho hh gồm 6.72g Mg và 0.8g MgO td hết vs lg dư dd HNO3.sau khi cac pu xay ra ht thu dc 0.896 lit 1 khí X(đktc)và dd Y.Làm bay hơi dd Y thu dc 46g muối khan.Khí X là:
A.N2O B.NO2 C,N2 D.NO
7)cho 3.6g Mg td hết vs dd HNO3 dư sinh ra 2.24 lít khí X(sp khử duuy nhất,ở đktc).Khí X là:
A.N2O B.NO2 C.N2 D.NO
Hòa tan 7,8 g hỗn hợp kim loại A (hóa trị 2) và kim loại B (hóa trị 3) bằng d2 H2SO4 loãng vừa đủ thu 8, 96 lít H2 . Xác định A, B và tính TP % m mỗi kim loại . Biết số mol kim loại hóa trị 3 bằng số mol kim loại hóa trị 2, khối lượng mol kim loại hóa trị 2 bằng 8/9 kim loại hóa trị 3
Hòa tan hoàn toàn m gam bột AL vào dung dịch HNO3 dư thu được 6,72 lít hỗn hợp 2 khí A,B không màu không hóa nâu ngoài không khí (biết Ma>Mb), có tỉ lệ thể tích tương ứng là 2:1. Gía trị cảu m là:
1, Thực hiện dãy chuyển hóa sau Fe > FeS > H2S > CaS > CaCl2 > AgCl
2, Hòa tan 40g hỗn hợp 2 kim loại Fe và Cu vào trong dung dịch H2SO4 loãng thì thoát ra 5,6 lít ở đktc
a. Viết PTHH
b. Tính - Khối lượng và % theo khối lượng mỗi kim loại có trong hỗn hợp đầu
- Nồng độ % H2SO4 tham gia phản ứng