dụa vào bảng số liệu trang 120 hãy nhận xét về sự thay đổi lưu lượng nước trong năm tại lưu vực sông Hồng
- Dựa vào bảng sau hãy nhận xét mùa lũ trên các lưu vực sông của nước ta? Vì sao lũ trên các lưu vực sông không trùng nhau?
Cho bảng số liệu lượng mưa (mm) và lưu lượng (m3/s) theo các tháng trong năm, lưu vực sông Hồng (Trạm Sơn Tây)
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
lượng mưa (mm) | 19,5 | 25,6 | 34,5 | 104,2 | 222 | 262,8 | 315,7 | 335,2 | 271,9 | 170,1 | 59,9 | 17,8 |
lưu lượng (m3/s) | 1318 | 1100 | 914 | 1071 | 1893 | 4692 | 7986 | 9246 | 6690 | 2122 | 2813 | 1746 |
a. Tính thời gian và độ dài (số tháng) của mùa mưa và mùa lũ tại lưu vực theo chỉ tiêu vượt giá trị trung bình tháng.
b. Nhận xét mối quan hệ giữa mùa mưa và mùa lũ trên lưu vực nói riêng và trên toàn quốc nói chung.
: Dựa vào Atlat Địa lí Việt nam trang 6,7:
:a)Kể tên các đồng bằng và các dãy núi ở nước ta?
b)Tại sao nói sông ngòi nước ta có giá trị về nhiều mặt? Liên hệ các biện pháp bảo vê môi trường ở địa phương em.
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HKII
MÔN ĐỊA LÍ 8 – NH 2017 – 2017
I. LÝ THUYẾT:
Câu 1: Chứng minh biển Việt Nam có tài nguyên phong phú? Tài nguyên của vùng biển nước ta tạo điều kiện phát triển những ngành kinh tế nào? Vì sao phải bảo vệ môi trường biển?
Câu 2: Dựa vào Atlat địa lí VN: Xác định những ngọn núi, những con sông lớn ở nước ta chạy theo hướng Tây Bắc – Đông Nam.
Câu 3: Nêu đặc điểm chung của địa hình nước ta? Tại sao nói: đồi núi là bộ phận quan trọng nhất của cấu trúc địa hình VN.
Câu 4: So sánh sự khác nhau giữa địa hình vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc?
Câu 5: Trình bày đặc điểm chung của khí hậu nước ta? Nêu những thuận lợi và khó khăn do khí hậu mang lại?
Câu 6: Chứng minh khí hậu nước ta mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa? Câu 7: Nước ta có mấy mùa khí hậu? Nêu đặc trưng khí hậu của từng mùa?
Câu 8: Trong mùa gió Đông Bắc, thời tiết và khí hậu Bắc Bộ, Trung Bộ và Nam Bộ có giống nhau không? Vì sao?
Câu 9: Sông ngòi nước ta có những đặc điểm chung nào? Nêu giá trị của sông ngòi? Giải thích vì sao phần lớn sông ngòi nước ta lại nhỏ, ngắn và dốc?
Câu 10: Những nguyên nhân làm cho nước sông bị ô nhiễm? Nêu những biện pháp khắc phục tình trạng ô nhiễm nước sông?
II. BÀI TẬP:
Câu 1: Cho bảng số liệu sau:
Cơ cấu các loại đất chính ở Việt Nam
Các loại đất |
Tỉ lệ (%) |
- Đất feralit đồi núi thấp. - Đất mùn núi cao. - Đất phù sa. |
65,0 11,0 24,0 |
a. Em hãy vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu diện tích của 3 nhóm đất chính của nước ta.
b. Từ đó rút ra nhận xét về tỉ lệ các loại đất ở nước ta?
Câu 2: Cho bảng số liệu sau:
Lượng mưa (mm) và lưu lượng (m3/s) theo các tháng trong năm của lưu vực sông Gianh
Tháng |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Lượng mưa(mm) |
50,7 |
34,9 |
47,2 |
66,0 |
104,7 |
170,0 |
136,1 |
209,5 |
530,1 |
582,0 |
231,0 |
67,9 |
Lưu lượng(m3/s) |
27,7 |
19,3 |
17,5 |
10,7 |
28,7 |
36,7 |
40,6 |
58,4 |
185,0 |
178,0 |
94,1 |
43,7 |
a. Vẽ biểu đồ thể hiện chế độ mưa và chế độ dòng chảy trên lưu vực sông Gianh.
b. Qua biểu đồ đã vẽ, nhận xét về chế độ mưa và chế độ dòng chảy trên lưu vực sông Gianh.
Câu 3 : Dựa vào bảng số liệu sau, nhận xét về mùa lũ trên các lưu vực sông ở nước ta và giải thích vì sao?
Tháng |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Các sông ở Bắc Bộ |
|
|
|
|
|
+ |
+ |
++ |
+ |
+ |
|
|
Các sông ở Trung Bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
+ |
++ |
+ |
Các sông ở Nam Bộ |
|
|
|
|
|
|
+ |
+ |
++ |
+ |
|
|
Ghi chú: ++: tháng lũ lên cao nhất
Câu 4: Cho bảng số liệu sau:
Độ che phủ rừng của nước ta qua các năm (đơn vị %)
Năm |
1943 |
1983 |
2005 |
2011 |
Tổng diện tích rừng |
43,3 |
21,8 |
38,5 |
40,9 |
a. Vẽ biểu đồ thể hiện độ che phủ rừng của nước ta giai đoạn 1943 – 2011.
b. Hãy nhận xét sự thay đổi diện tích rừng của nước ta giai đoạn 1943 – 2011? Nêu hậu quả của việc suy giảm tài nguyên rừng?
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HKII
MÔN ĐỊA LÍ 8 – NH 2017 – 2018
I. LÝ THUYẾT:
Câu 1: Chứng minh biển Việt Nam có tài nguyên phong phú? Tài nguyên của vùng biển nước ta tạo điều kiện phát triển những ngành kinh tế nào? Vì sao phải bảo vệ môi trường biển?
Câu 2: Dựa vào Atlat địa lí VN: Xác định những ngọn núi, những con sông lớn ở nước ta chạy theo hướng Tây Bắc – Đông Nam.
Câu 3: Nêu đặc điểm chung của địa hình nước ta? Tại sao nói: đồi núi là bộ phận quan trọng nhất của cấu trúc địa hình VN.
Câu 4: So sánh sự khác nhau giữa địa hình vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc?
Câu 5: Trình bày đặc điểm chung của khí hậu nước ta? Nêu những thuận lợi và khó khăn do khí hậu mang lại?
Câu 6: Chứng minh khí hậu nước ta mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa? Câu 7: Nước ta có mấy mùa khí hậu? Nêu đặc trưng khí hậu của từng mùa?
Câu 8: Trong mùa gió Đông Bắc, thời tiết và khí hậu Bắc Bộ, Trung Bộ và Nam Bộ có giống nhau không? Vì sao?
Câu 9: Sông ngòi nước ta có những đặc điểm chung nào? Nêu giá trị của sông ngòi? Giải thích vì sao phần lớn sông ngòi nước ta lại nhỏ, ngắn và dốc?
Câu 10: Những nguyên nhân làm cho nước sông bị ô nhiễm? Nêu những biện pháp khắc phục tình trạng ô nhiễm nước sông?
II. BÀI TẬP:
Câu 1: Cho bảng số liệu sau:
Cơ cấu các loại đất chính ở Việt Nam
Các loại đất |
Tỉ lệ (%) |
- Đất feralit đồi núi thấp. - Đất mùn núi cao. - Đất phù sa. |
65,0 11,0 24,0 |
a. Em hãy vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu diện tích của 3 nhóm đất chính của nước ta.
b. Từ đó rút ra nhận xét về tỉ lệ các loại đất ở nước ta?
Câu 2: Cho bảng số liệu sau:
Lượng mưa (mm) và lưu lượng (m3/s) theo các tháng trong năm của lưu vực sông Gianh
Tháng |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Lượng mưa(mm) |
50,7 |
34,9 |
47,2 |
66,0 |
104,7 |
170,0 |
136,1 |
209,5 |
530,1 |
582,0 |
231,0 |
67,9 |
Lưu lượng(m3/s) |
27,7 |
19,3 |
17,5 |
10,7 |
28,7 |
36,7 |
40,6 |
58,4 |
185,0 |
178,0 |
94,1 |
43,7 |
a. Vẽ biểu đồ thể hiện chế độ mưa và chế độ dòng chảy trên lưu vực sông Gianh.
b. Qua biểu đồ đã vẽ, nhận xét về chế độ mưa và chế độ dòng chảy trên lưu vực sông Gianh.
Câu 3 : Dựa vào bảng số liệu sau, nhận xét về mùa lũ trên các lưu vực sông ở nước ta và giải thích vì sao?
Tháng |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Các sông ở Bắc Bộ |
|
|
|
|
|
+ |
+ |
++ |
+ |
+ |
|
|
Các sông ở Trung Bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
+ |
++ |
+ |
Các sông ở Nam Bộ |
|
|
|
|
|
|
+ |
+ |
++ |
+ |
|
|
Ghi chú: ++: tháng lũ lên cao nhất
Câu 4: Cho bảng số liệu sau:
Độ che phủ rừng của nước ta qua các năm (đơn vị %)
Năm |
1943 |
1983 |
2005 |
2011 |
Tổng diện tích rừng |
43,3 |
21,8 |
38,5 |
40,9 |
a. Vẽ biểu đồ thể hiện độ che phủ rừng của nước ta giai đoạn 1943 – 2011.
b. Hãy nhận xét sự thay đổi diện tích rừng của nước ta giai đoạn 1943 – 2011? Nêu hậu quả của việc suy giảm tài nguyên rừng?
Khoáng sản sự phân bố của tài nguyên khoáng sản có trữ lượng lớn,than thuộc tỉnh nào,mỏ thuộc tỉnh nào 2 địa hình vị trí 1 số đèo, hướng của một số dãy núi 3 khí hậu nêu đặc điểm khí hậu từng miền, nêu ảnh hưởng của khí hậu đến sông ngòi và địa hình 4 sông ngòi nêu và giải thích đặc điểm chung của sông ngòi việt nam 5 đất,sinh vật so sánh các nhóm đất chính ở nước ta, nhận xét và giải thích sự thay đổi diện tích rừng ở nước ta,ý nghĩa của việc thành lập vườn quốc gia 6 các miền địa lí tự nhiên:giải thích khí hậu miền bắc đông bắc bắc bộ
Nước ta có ……. là các con sông nhỏ và ngắn
hãy cho biết một số thuận lợi và khó khăn của sông ngòi nước ta