neste< nnaoh(0.1<0.15)
-> naoh dư
m rắn=8.8+0.15*40-0.1*18=10.2(g)
neste< nnaoh(0.1<0.15)
-> naoh dư
m rắn=8.8+0.15*40-0.1*18=10.2(g)
Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
2. Xà phòng hoá 8,8g etyl axetat bằng 200ml dd NaOH 2M. Sau khi pư xảy ra hoàn toàn cô cạn dd thu đc chất rắn khan có khối lượng là?
Este X mạch hở có công thức phân tử là CxHyO2. Trong phân tử X, cacbon chiếm 50% về khối lượng. Thủy phân hoàn toàn m gam X trong 200 ml dung dịch NaOH 2M, đun nóng, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 24,4 gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A.21,6 B. 25,2. C. 23,4. D. 18,0.
chát X có công thức C3H6O2. cho 22,2g chất X phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 20g NaOH. CÔ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28,4g chất rắn . xác định công thức cấu tạo
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai este đồng phân cần dùng 27,44 lít khí \(O_2\) , thu được 23,52 lít khí \(CO_2\) và 18,9 gam \(H_2O\). Nếu cho m gam X tác dụng hết với 400 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được 27,9 gam chất rắn khan, trong đó có a mol muối Y và b mol muối Z ( \(M_Y< M_Z\) ). Các thể tích khí đều đo ở đktc. Tính tỉ lệ a:b
A là một este đơn chức mạch hở. Thủy phân hoàn toàn 0,15 mol A người ta dùng vừa đủ 50ml dd NaOH 20% (D=1,2g/ml).Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 29,7g chất rắn khan. Tìm CTPT của A
1. Este đơn chức X có tỉ khối so với CH4 là 6,25. Cho 20g X tác dụng với 300ml dd KOH 1M( đun nóng) . Cô cạn dd sau pư thu đc 28g chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X?
3. Xà phòng hoá 8,6g Metyl acrylat bằng 200ml dd NaOH 0,2M. Sau khi pư xảy ra hoàn toàn cô cạn dd thu đc chất rắn khan có khối lượng là?
cho 0.1 mol este X( no, đơn chưc, mạch hở) phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 0.18 mol MOH( M là kim loại kiềm) . khô cạn dd sau phản ứng thu được chất rắn Y và 4,6g ancol Z. đốt cháy hoàn toàn Y thu được M2CO3, H2O, và 4,48g CO2.tên gọi của X là