\(n_{MnO_2}=\frac{8,7}{87}=0,1\left(mol\right)\)
\(PTHH:MnO_2+4HCl_{\left(\text{đ}\right)}\underrightarrow{t^o}MnCl_2+2H_2O+Cl_2\)
(mol)_____0,1_______________________________0,1_
\(V_{Cl_2}=22,4.0,1=2,24\left(l\right)\)
\(n_{MnO_2}=\frac{8,7}{87}=0,1\left(mol\right)\)
\(PTHH:MnO_2+4HCl_{\left(\text{đ}\right)}\underrightarrow{t^o}MnCl_2+2H_2O+Cl_2\)
(mol)_____0,1_______________________________0,1_
\(V_{Cl_2}=22,4.0,1=2,24\left(l\right)\)
Hỗn hợp X gồm KMnO4, MnO2 có phần trăm khối lượng oxi là 39,114%. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl đặc nóng dư thu được 9,632 lít khí Cl2Cl2 (đktc) và dung dịch Y. Khối lượng MnCl2 trong dung dịch Y là
A. 37,80 gam
B. 25,20 gam
C. 18,35 gam
D. 31,50 gam
cho a gam KMnO4 tác dụng hết với dung dịch HCL dư ta thu được KCL,MnCL2,H2O và 12,395 lít CL2 ở 25 độ c và áp suất 1 bar .tính a (biết K=39,O=16,Mn=55)
chia m gam khí cl2 thành 2 phần bằng nhau
phần 1 ) tác dụng vừa đủ với 8,1g al .Tính m
phần 2 ) tác dụng với dung dịch koh dư đun nóng . tính khối lượng muối thu được
Câu 2. Cho 19,4 gam hỗn hợp 2 kim loại Cu và Zn tác dụng với dung dịch HCl
(dư) thu được 4,48 lít khí hidro thoát ra (điều kiện tiêu chuẩn). Tính giá trị khối
lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
Hoà tan 4.36 gam hỗn hợp gồm Fe , Ag vào dung dịch HCl dư , sau phản ứng thu được 0.448 lit khí H2 (đktc) , dung dịch A và m gam kim loại không tan a) Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp. b) Tính thể tích khí Cl2 (đktc) cần dùng để phản ứng hết với 2.18 gam hỗn hợp trên
Có 48,2 gam hỗn hợp X gồm KMnO4 và KClO3 được trộn theo tỉ lệ số mol 3 : 4 tương ứng. Nung nóng hổn hợp X một thời gian thì thu được 40,2 gam hỗn hợp chất rắn Y (gồm 6 chất). Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch HCl đặc (dư) đun nóng, thu được V lít khí Cl2 (đktc). Giá trị của V là?
Cho m gam MnO2 vào dung dịch HCl đậm đặc, đun nóng được 3,36 lít khí Cl2 (đktc) với hiệu suất 75%. Tính m.
Giải giúp em với ạ, em cảm ơn.