câu 23
dẫn từ từ 3,136 lít khí CO2 (đktc) vào 1 dd có hòa tan 12,8gam NaOH, sản phẩm là muối Na2CO3
a. chất nào đã lấy dư, dư bao nhiêu lít (hoặc gam)
b. tính khối lượng muối thu đc
a) Cần hoà tan 213g P2O5 vào bao nhiêu gam nước để đc dd H3PO4 49%
b) Nung hỗn hợp X gồm CaCO3 và CaSO3 tới pứ hoàn toàn thu đc chất rắn Y có khối lượng bằng 50,4% khối lượng của X. Thành phần % khối lượng CaCO3 trong X
1. Cho 400mi dd H3PO4 0,5M tác dụng với V(ml) dd NaOH 2M thu được dd chứa 2 muối có tỷ lệ số mol là 2:3 theo chiều tăng dần khối lượng phân tử. Tính V và xác định CM.( Biết rằng V dd thay đổi ko đáng kể)
2. Cho 21,3 g P2O5 phản ứng với 200ml dd hỗn hợp KOH 1M và NaOH 0,5M. Tính khối lượng muối thu được.
3. Cho 12,4 g P t/dụng hoàn toàn với oxi. Sau đó cho toàn bộ sản phẩm hòa tan hoàn toàn vào 80mi dd NaOH 25% (D= 1,28g/ml) . Tính C% dd.
4. Cho 100ml dd H3PO4 3M t/dụng với 200ml dd NaOH 2,5M.
a, Tính khối lượng muối tạo thành
b, Tính CM dd.
5. Cho 142g P2O5 vào 500g dd H3PO4 23,72% được dd A. Tính C% A.
6. Cho dd chứa 11,76g H3PO4 vào dd chứa 16,8 g KOH . Tính m muối thu được.
Hòa tan hết 20 gam hh MgCO3 và RCO3 ( 1 : 1 mol) bằng dd HCl dư. Lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hoàn toàn bởi 200 ml dd NaOH 2,5M thu đc dd A. Thêm BaCl2 dư vào dd A thu đc 39,4 gam kết tủa
a) Tìm kim loại R
b) Tính thành phần phần trăm khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp
Cho từ từ 500 ml dd HCl 1M vào 300 ml dd A gồm Na2CO3 1M và NaHCO3 1M, sau phản ứng thu được V lít khí CO2 (đktc)
a) Tính giá trị V
b) Lượng khí CO2 trên thổi hết qua 300 ml dd NaOH 1M thì sau phản ứng thu được dung dịch B chứa m gam chất tan. Tính giá trị m
Cho 21,3 gam P2O5 vào dd chứa a gam NaOH thu đc dd chứa 28,4g Na2HPO4 và b gam Na3PO4.Tính a,b
Nung a gam 1 một hiddroxit của kim loại R trong ko khí đến khối lượng ko đổi thấy khối lượng chất rắn giảm đi 9 lần, đồng thời thu đc 1 oxit kim loại. Hòa tan hoàn toàn lượng oxit trên bằng 330 ml dd H2SO4 1M thu đc dung dịch X.Cho X td vs dd Ba(OH)2 dư sau khi pư hoàn toàn thu đc m gam kết tủa.Tính a,m, biết lượng axit đã lấy dư 10% so vs lượng cần thiết để pư vs oxit
1. Cho 6,44 gam hh Q (gồm Mg và Fe) vào 500 ml dd AgNO3 pM. Sau khi các pư xảy ra hoàn toàn, thu đc chất rắn A nặng 24,36 gam và dd B. Cho dd NaOH (dư) td vs dd B , lọc kết tủa rồi đem nung ngoài ko khí đến khối lượng ko đổi, thu đc 7,0 gam chất rắn. Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi kim loại trong Q và tính p
2. Thực hiện các thí nghiệm sau :
+TN1: Cho m gam Al2(SO4)3 td vs 160 ml dd Ba(OH)2 2M thu đc 2,2564a g kết tủa
+TN2: Cho m gam Al2(SO4)3 td vs 190 ml dd Ba(OH)2 2M thu đc 2a g kết tủa
Tính m biết các pư xảy ra hoàn toàn
Hoà tan hoàn toàn 15,6 hh Mg và Ag bằng dd HCl vừa đủ thu đc 4,48l khí (đktc) thu đc dd A và chất rắn B. Cho dd A tác dụng vs dd NaOH dư thì thu đc kết tủa C. Nung C trong O2 thì thu đc chất D
1: Viết pt xác định A,B,C,D
2: Tính phần trăm khối lượng các kim loại hh ban đầu
3: Tìm khối lượng chất rắn D