Cho 6g CaSO3 tác dụng với 300ml dung dịch H2SO4 1M thu được khí A và dung dịch B
a) Tính CM của các chất có trong dung dịch B
b) Cho toàn bộ khí A sục vào 200ml dung dịch NaOH 0,4M thu được dung dịch C
- Tính khối lượng các chất có trong dung dịch C
- Tính CM của các chất có trong dung dịch C
Giúp mình với
Ta có nCaSO3 = \(\dfrac{6}{120}\) = 0,05 ( mol )
nH2SO4 = CM . V = 1 . 0,3 = 0,3 ( mol )
CaSO3 + H2SO4 \(\rightarrow\) CaSO4 + SO2 + H2O
0,05.........0,3
=> Lập tỉ số : \(\dfrac{0,05}{1}:\dfrac{0,3}{1}\) = 0,05 < 0,3
=> Sau phản ứng CaSO3 hết ; H2SO4 còn dư
CaSO3 + H2SO4 \(\rightarrow\) CaSO4 + SO2 + H2O
0,05..........0,05............0,05....0,05......0,05
=> mCaSO4 = 136 . 0,05 = 6,8 ( gam )
a, Ta có thể tích thay đổi không đáng kể sau phản ứng
=> VH2SO4 = VCaSO4
=> CM CaSO4 = 0,05 : 0,3 = \(\dfrac{1}{6}\) M
b,
nNaOH = 0,4 . 0,2 = 0,08
Đặt t = nNaOH : nCO2
Nếu t = 2 : chỉ tạo muối Na2CO3
Nếu t = 1 : chỉ tạo muối NaHCO3
Nếu 1 < t < 2 : tạo cả muối NaHCO3 và Na2CO3
Ta có t = \(\dfrac{0,08}{0,05}\) = 1,6
=> Tạo cả muối NaHCO3 và Na2CO3
CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O
x.............2x................x.............x
CO2 + NaOH → NaHCO3
y.............y..................y
=> \(\left\{{}\begin{matrix}2x+y=0,08\\x+y=0,05\end{matrix}\right.\)
=> \(\left\{{}\begin{matrix}x=0,03\\y=0,02\end{matrix}\right.\)
=> mNa2CO3 = 106 . 0,03 = 3,18 ( gam )
=> mNaHCO3 = 84 . 0,02 = 1,68 ( gam )
=> CM Na2CO3 = 0,03 : 0,2 = 0,15 M
=> CM NaHCO3 = 0,02 : 0,2 = 0,1 M