Bài 1. Cho 8,96 lít hỗn hợp một ankin và hai anken liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch AgNO3/NH3 1M. Mặt khác, khi dẫn 4,48 lít hỗn hợp trên vào dung dịch brom dư thấy khối lượng bình brom tăng lên 7,36 gam. Biết các khí đo ở đktc, tính phần trăm khối lượng của anken có phân tử khối nhỏ hơn trong hỗn hợp?
Bài 2. Dẫn 8,96 lít (đktc) hỗn hợp X gồm CH4, C2H4, C2H2 qua dd AgNO3/NH3 dư thì thu được 36 gam kết tủa. Mặt khác cũng lượng hỗn hợp X trên dẫn qua dd Br2 dư thấy khối lượng dd Br2 tăng 6,7 gam. Tính phần trăm khối lượng của C2H2 trong hỗn hợp ban đầu ?
Bài 3. Dẫn 6,72 lít (đktc) hỗn hợp X gồm propan, propen, axetilen qua dung dịch AgNO3/NH3 dư thì thu được 24 gam kết tủa. Mặt khác cũng lượng hỗn hợp X trên dẫn vào 300 gam dung dịch Br2 16% thì vừa đủ để mất màu. Tính phần trăm thể tích propan trong hỗn hợp X?
Bài 4. Dẫn 7,84 lít (đktc) hỗn hợp X gồm butan, buten, propin qua dung dịch AgNO3/NH3 dư thì thu được 14,7 gam kết tủa. Mặt khác cũng lượng hỗn hợp X trên dẫn qua dung dịch KMnO4 dư thấy có 1,12 lít khí thoát ra (đktc). Tính khối lượng buten trong hỗn hợp X?
Hỗn hợp khí X gồm propan, propen và propin có số mol bằng nhau. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thì tổng khối lượng CO2 và H2O thu được là
1)Cho các chất sau: Etan, etilen, axêtilen, benzen, toluen, vinylaxetilen, buta-1,3-đien, propin. Có bao nhiêu chất có thể làm mất màu nước brom?
2)Viết công thức cấu tạo và gọi tên các đồng phân hidrocacbon thơm có công thức phân tử \(C_8H_{10}\).?
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 23 Trong phân tử ankin X, hiđro chiếm 11,111% khối lượng. Có bao nhiêu ankin phù hợp *
1
2
3
4
Câu 24 Cho phản ứng : C2H2 + H2O → A A là chất nào dưới đây *
CH2=CHOH.
CH3CHO.
CH3COOH.
C2H5OH.
Câu 25 Cho ankin X có công thức cấu tạo sau CH3-C≡C-CH(CH3)CH3 :Tên của X là *
4-metylpent-2-in.
2-metylpent-3-in.
4-metylpent-3-in.
2-metylpent-4-in.
Câu 26 Cho sơ đồ phản ứng sau: CH3-C≡CH + AgNO3/ NH3 → X + NH4NO3 X có công thức cấu tạo là? *
CH3-CAg≡CAg.
CH3-C≡CAg.
AgCH2-C≡CAg.
Ag3CH-C≡CAg.
Câu 27 Chất nào trong 4 chất dưới đây có thể tham gia cả 4 phản ứng: Phản ứng cháy trong oxi, phản ứng cộng brom, phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, to), phản ứng thế với dd AgNO3 /NH3 *
etan.
etilen.
axetilen.
propan.
Câu 28 Cho dãy chuyển hoá sau: CH4 → A → B → C → Cao su buna. Công thức phân tử của B là *
C4H6.
C2H5OH.
C4H4.
C4H10.
Câu 29 Để làm sạch etilen có lẫn axetilen ta cho hỗn hợp đi qua dd nào sau đây ?
dd brom dư.
dd KMnO4 dư.
dd AgNO3 /NH3 dư.
dd NaOH
Câu 30 Chất hữu cơ X có công thức phân tử C6H6 mạch thẳng. Biết 1 mol X tác dụng với AgNO3 dư trong NH3 tạo ra 292 gam kết tủa. CTCT của X có thể là ?
CH ≡CC≡CCH2CH3.
CH≡CCH2CH=C=CH2.
CH≡CCH2C≡CCH3.
CH≡CCH2CH2C≡CH.
Câu 31 Trong phân tử benzen: *
6 nguyên tử H và 6 C đều nằm trên 1 mặt phẳng.
6 nguyên tử H nằm trên cùng 1 mặt phẳng khác với mặt phẳng của 6 C
Chỉ có 6 C nằm trong cùng 1 mặt phẳng.
Chỉ có 6 H mằm trong cùng 1 mặt phẳng.
Câu 32 Dãy đồng đẳng của benzen có công thức :
CnH2n+6 ; n ≥ 6.
CnH2n-6 ; n ≥ 3.
CnH2n-2 ; n ≥ 6.
CnH2n-6 ; n ≥ 6.
Câu 33 Chất nào sau đây không thể chứa vòng benzen ? *
C6H8.
C8H10.
C9H12.
Câu 34 Cho các chất: C6H5CH3 (1) p-CH3C6H4C2H5 (2) C6H5CH=CH2 (3) o-CH3C6H4CH3 (4) Dãy gồm các chất là đồng đẳng của benzen là:
(1); (2) và (3).
(2); (3) và (4).
(1); (3) và (4).
(1); (2) và (4).
Câu 35 : Điều nào sau đâu không đúng khí nói về 2 vị trí trên 1 vòng benzen ? *
vị trí 1, 2 gọi là ortho.
vị trí 1,4 gọi là para.
vị trí 1,3 gọi là meta.
vị trí 1,5 gọi là ortho.
Câu 36 Ứng với công thức phân tử C8H10 có bao nhiêu cấu tạo chứa vòng benzen ? *
2
3
4
5
Câu 37 Phản ứng nào sau đây không xảy ra: *
Benzen + Cl2 (as).
Benzen + H2 (Ni, p, to).
Benzen + Br2 (dd).
Benzen + HNO3 (đ) /H2SO4 (đ).
Câu 38 So với benzen, toluen + dung dịch HNO3(đ)/H2SO4 (đ): *
Dễ hơn, tạo ra o – nitro toluen và p – nitro toluen.
Khó hơn, tạo ra o – nitro toluen và p – nitro toluen.
Dễ hơn, tạo ra o – nitro toluen và m – nitro toluen.
Dễ hơn, tạo ra m – nitro toluen và p – nitro toluen.
Câu 39 Đốt cháy hết 9,18 gam 2 đồng đẳng của benzen A, B thu được 8,1 gam H2O và V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là: *
15,654.
15,465.
15,546.
15,456.
Câu 40 Đốt cháy hết 9,18 gam 2 đồng đẳng kế tiếp thuộc dãy của benzen A, B thu được H2O và 30,36 gam CO2. Công thức phân tử của A và B lần lượt là: *
C6H6 ; C7H8.
C8H10 ; C9H12.
C7H8 ; C9H12.
C9H12 ; C10H14.
Câu 1: Từ axetilen và các chất vô cơ cần thiết viết sơ đồ và PTHH xảy ra khi điều chế các chất sau (ghi rõ điều kiện phản ứng)? (giải thích rõ và chọn đáp án đúng)
A. benzen B. brombenzen C. nitrobenzen D. m-bromnitrobenzen
Câu 2: Cho Toluen tác dụng với clo trong điều kiện chiếu sáng thu được bao nhiêu dẫn xuất monoclo?
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 8,78 gam hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon thơm (kế tiếp trong dãy đồng đẳng của benzen) thu được 29,48 gam CO2. Xác định 2 hiđrocacbon thơm?
Câu 4: Cho sơ đồ sau: \(\text{Benzen \underrightarrow{HNO3:H2SO4đặc,to(1:1mol)} A1 \underrightarrow{Brom(Fe,to)(1:1mol)} A2.}\)
Tên gọi của A2 là
A. 1-brom-4-nitrobenzen B. p-bromnitrobenzen C. 3-brom-1-nitro-benzen D. m-bromnitrobenzen
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 2,12 gam hiđrocacbon thơm X thuộc dãy đồng đẳng của benzen. Sau đó cho toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch nước vôi trong dư thấy khối lượng bình tăng thêm 8,84 gam và trong bình có m gam kết tủa. Xác định m?
Câu 1: Sục từ từ 224 mL hỗn hợp khí E (đktc) gồm hai ankin kế tiếp nhau (trong đó có một ankin phân nhánh và một ankin không phân nhánh) vào bình chứa 160 mL dung dịch AgNO3 0,1M và NH3 dư. Sau khi phản ứng hoàn toàn, số mol bạc nitrat giảm đi một nửa. Tính % khối lượng của ankin phân nhánh trong hỗn hợp ban đầu.. Sục từ từ 224 mL hỗn hợp khí E (đktc) gồm hai ankin kế tiếp nhau (trong đó có một ankin phân nhánh và một ankin không phân nhánh) vào bình chứa 160 mL dung dịch AgNO3 0,1M và NH3 dư. Sau khi phản ứng hoàn toàn, số mol bạc nitrat giảm đi một nửa. Tính % khối lượng của ankin phân nhánh trong hỗn hợp ban đầu.
Câu 2. Hỗn hợp khí X (đktc) gồm một anken và một ankin. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít X, thu được 11 gam CO2 và 3,15 gam H2O. Cho 2,24 lít X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 , thu được 18 gam kết tủa. Công thức của anken và ankin lần lượt là
Câu 3. Tiến hành đime hóa 11,2 lít axetilen. Cho hỗn hợp sau phản ứng tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 55,8 gam kết tủa. Tìm hiệu suất phản ứng.
Bài 2. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp E gồm hai hiđrocacbon (mạch hở, thuộc cùng dãy đồng đẳng) bằng khí O2 , thu được 20,16 lít khí CO2 (đktc) và 9,72 gam H2O. Hai hiđrocacbon trong E thuộc dãy đồng đẳng của
A. metan. B. axetilen. C. benzen. D. etilen.
Sử dụng nhiệt độ cao và áp suất cao đốt cháy n pentan thu được a gam 1 hỗn hợp X gồm các chất CH4, C3H8, H2, C2H4,C5H12. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X thu được 3.36 lít CO2, 9g H2O. Tính a
Cho 39 gam benzen vào hỗn hợp gồm 100 gam axit H2SO4 98% (đóng vai trò xúc tác) và 100 gam HNO3 63%. Tính khối lượng Nitrobenzen thu được nếu hiệu suất đạt 80%?