BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 23 Trong phân tử ankin X, hiđro chiếm 11,111% khối lượng. Có bao nhiêu ankin phù hợp *
1
2
3
4
Câu 24 Cho phản ứng : C2H2 + H2O → A A là chất nào dưới đây *
CH2=CHOH.
CH3CHO.
CH3COOH.
C2H5OH.
Câu 25 Cho ankin X có công thức cấu tạo sau CH3-C≡C-CH(CH3)CH3 :Tên của X là *
4-metylpent-2-in.
2-metylpent-3-in.
4-metylpent-3-in.
2-metylpent-4-in.
Câu 26 Cho sơ đồ phản ứng sau: CH3-C≡CH + AgNO3/ NH3 → X + NH4NO3 X có công thức cấu tạo là? *
CH3-CAg≡CAg.
CH3-C≡CAg.
AgCH2-C≡CAg.
Ag3CH-C≡CAg.
Câu 27 Chất nào trong 4 chất dưới đây có thể tham gia cả 4 phản ứng: Phản ứng cháy trong oxi, phản ứng cộng brom, phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, to), phản ứng thế với dd AgNO3 /NH3 *
etan.
etilen.
axetilen.
propan.
Câu 28 Cho dãy chuyển hoá sau: CH4 → A → B → C → Cao su buna. Công thức phân tử của B là *
C4H6.
C2H5OH.
C4H4.
C4H10.
Câu 29 Để làm sạch etilen có lẫn axetilen ta cho hỗn hợp đi qua dd nào sau đây ?
dd brom dư.
dd KMnO4 dư.
dd AgNO3 /NH3 dư.
dd NaOH
Câu 30 Chất hữu cơ X có công thức phân tử C6H6 mạch thẳng. Biết 1 mol X tác dụng với AgNO3 dư trong NH3 tạo ra 292 gam kết tủa. CTCT của X có thể là ?
CH ≡CC≡CCH2CH3.
CH≡CCH2CH=C=CH2.
CH≡CCH2C≡CCH3.
CH≡CCH2CH2C≡CH.
Câu 31 Trong phân tử benzen: *
6 nguyên tử H và 6 C đều nằm trên 1 mặt phẳng.
6 nguyên tử H nằm trên cùng 1 mặt phẳng khác với mặt phẳng của 6 C
Chỉ có 6 C nằm trong cùng 1 mặt phẳng.
Chỉ có 6 H mằm trong cùng 1 mặt phẳng.
Câu 32 Dãy đồng đẳng của benzen có công thức :
CnH2n+6 ; n ≥ 6.
CnH2n-6 ; n ≥ 3.
CnH2n-2 ; n ≥ 6.
CnH2n-6 ; n ≥ 6.
Câu 33 Chất nào sau đây không thể chứa vòng benzen ? *
C6H8.
C8H10.
C9H12.
Câu 34 Cho các chất: C6H5CH3 (1) p-CH3C6H4C2H5 (2) C6H5CH=CH2 (3) o-CH3C6H4CH3 (4) Dãy gồm các chất là đồng đẳng của benzen là:
(1); (2) và (3).
(2); (3) và (4).
(1); (3) và (4).
(1); (2) và (4).
Câu 35 : Điều nào sau đâu không đúng khí nói về 2 vị trí trên 1 vòng benzen ? *
vị trí 1, 2 gọi là ortho.
vị trí 1,4 gọi là para.
vị trí 1,3 gọi là meta.
vị trí 1,5 gọi là ortho.
Câu 36 Ứng với công thức phân tử C8H10 có bao nhiêu cấu tạo chứa vòng benzen ? *
2
3
4
5
Câu 37 Phản ứng nào sau đây không xảy ra: *
Benzen + Cl2 (as).
Benzen + H2 (Ni, p, to).
Benzen + Br2 (dd).
Benzen + HNO3 (đ) /H2SO4 (đ).
Câu 38 So với benzen, toluen + dung dịch HNO3(đ)/H2SO4 (đ): *
Dễ hơn, tạo ra o – nitro toluen và p – nitro toluen.
Khó hơn, tạo ra o – nitro toluen và p – nitro toluen.
Dễ hơn, tạo ra o – nitro toluen và m – nitro toluen.
Dễ hơn, tạo ra m – nitro toluen và p – nitro toluen.
Câu 39 Đốt cháy hết 9,18 gam 2 đồng đẳng của benzen A, B thu được 8,1 gam H2O và V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là: *
15,654.
15,465.
15,546.
15,456.
Câu 40 Đốt cháy hết 9,18 gam 2 đồng đẳng kế tiếp thuộc dãy của benzen A, B thu được H2O và 30,36 gam CO2. Công thức phân tử của A và B lần lượt là: *
C6H6 ; C7H8.
C8H10 ; C9H12.
C7H8 ; C9H12.
C9H12 ; C10H14.
Câu 1: Từ axetilen và các chất vô cơ cần thiết viết sơ đồ và PTHH xảy ra khi điều chế các chất sau (ghi rõ điều kiện phản ứng)? (giải thích rõ và chọn đáp án đúng)
A. benzen B. brombenzen C. nitrobenzen D. m-bromnitrobenzen
Câu 2: Cho Toluen tác dụng với clo trong điều kiện chiếu sáng thu được bao nhiêu dẫn xuất monoclo?
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 8,78 gam hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon thơm (kế tiếp trong dãy đồng đẳng của benzen) thu được 29,48 gam CO2. Xác định 2 hiđrocacbon thơm?
Câu 4: Cho sơ đồ sau: \(\text{Benzen \underrightarrow{HNO3:H2SO4đặc,to(1:1mol)} A1 \underrightarrow{Brom(Fe,to)(1:1mol)} A2.}\)
Tên gọi của A2 là
A. 1-brom-4-nitrobenzen B. p-bromnitrobenzen C. 3-brom-1-nitro-benzen D. m-bromnitrobenzen
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 2,12 gam hiđrocacbon thơm X thuộc dãy đồng đẳng của benzen. Sau đó cho toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch nước vôi trong dư thấy khối lượng bình tăng thêm 8,84 gam và trong bình có m gam kết tủa. Xác định m?
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Phản ứng hoá học đặc trưng của các hidrocacbon no, mạch hở là :
phản ứng cộng
phản ứng thế
phản ứng oxi hoá không hoàn toàn
phản ứng trùng hợp
Câu 2: Chất nào sau đây không phải là ankan :
CH4
C2H6
C3H8
C4H8
Câu 3: Nhận xét nào sau đây về metan là không đúng
là thành phần chính của khí thiên nhiên
là thành phần của biogas
khi cháy toả nhiều nhiệt
được điều chế trong phòng thí nghiệm từ CH3COOH và hỗn hợp vôi tôi xúc (NaOH, CaO)
Câu 4: Tên gọi của ankan sau là: CH3 - CH(CH3) - C(CH3)2 - CH3 *
2,3 - đimetylbutan
2,2,3 - trimetylbutan
2,3,3 - trimetylbutan
2,3 - metyl petan
Câu 5: Định nghĩa nào sau đây về anken là đúng *
là hidrocacbon no, mạch hở
là hidrocacbon, mạch hở, có chứa 1 liên kết đôi C=C
là hợp chất hữu cơ, mạch hở, có chứa 1 liên kết đôi C=C
là hidrocacbon, mạch hở, có chứa 1 liên kết ba C≡C
Câu 6: Công thức phân tử chung của dãy đồng đẳng anken là *
CnH2n+2 ( n≥1)
CnH2n( n≥2)
CnH2n-6 ( n≥6)
CnH2n-2
Câu 8: Số đồng phân anken của chất có công thức C4H8 là *
2
4
3
5
Câu 9: Chất nào sau đây có đồng phân hình học *
but - 1 - en
but - 2 - in
but - 2 - en
2 - metylpropen
Câu 10: Khi đốt cháy 0,5 mol butan, thể tích khí CO2 thu được ở dktc là
89,6 lít
44,8 lít
22,4 lít
67,2 lít
Câu 11: Cho 2 - metylbutan tham gia phản ứng thế với khí clo, có chiếu sáng, tỉ lệ 1:1, sản phẩm chính thu được là
2 - clo - 2 metyl butan
1 - clo - 2 metylbutan
3 - clo - 2 metylbutan
1 - clo - 3metylbutan
Câu 12: Trong phản ứng cộng giữa propen và HBr, sản phẩm chính thu được là
2 - brompropen
2 - brompropan
1 - brompropen
1 - brompropan
Câu 13: Đốt cháy 4,32 gam ankan X, thu được 6,48 gam H2O. Công thức phân tử của X là
C4H8
C4H10
C5H12
C5H10
Câu 14: Ankan X có %H = 16,67%, khi cho X tác dụng với khí Cl2, thu được 1 sản phẩm thế duy nhất. Tên gọi của X là *
2,2 - đimetylpropan
3,3 - đietylpentan
2 - metylbutan
pentan
Câu 15: Dẫn hỗn hợp 3,36 lít khí etilen vào dung dịch 100ml dung dịch brom 1M. Hiện tượng sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn là *
Dung dịch brom bị mất màu, có khí etien dư thoát ra
Dung dịch brom bị nhạt màu, brom còn dư
Dung dịch brom không bị mất màu
Xuất hiện kết tủa đen
Câu 16 C5H8 có bao nhiêu đồng phân ankađien liên hợp ? *
2
3
4
5
Câu 17 Trong các hiđrocacbon sau: propen, but-1-en, but-2-en, penta-1,4- đien, penta-1,3- đien hiđrocacbon cho được hiện tượng đồng phân cis - trans ? *
propen, but-1-en.
penta-1,4-dien, but-1-en.
propen, but-2-en.
but-2-en, penta-1,3- đien.
Câu 17 Công thức phân tử của buta-1,3-đien (đivinyl) và isopren (2-metylbuta-1,3-đien) lần lượt là
C4H6 và C5H10.
C4H4 và C5H8.
C4H6 và C5H8.
C4H8 và C5H10.
Câu 18 Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở -80oC (tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm chính của phản ứng là :
CH3CHBrCH=CH2.
CH3CH=CHCH2Br.
CH2BrCH2CH=CH2.
CH3CH=CBrCH3.
Câu 19 Cho 1 mol buta-1,3-đien có thể phản ứng tối đa với bao nhiêu mol brom ?
1,0
0,5
2,0
1,5
Câu 20 Trùng hợp đivinyl tạo ra cao su Buna có cấu tạo là :
(-C2H-CH-CH-CH2-)n.
(-CH2-CH=CH-CH2-)n.
(-CH2-CH-CH=CH2-)n.
(-CH2-CH2-CH2-CH2-)n.
Câu 21 Có bao nhiêu ankin ứng với công thức phân tử C5H8 ? *
1
2
3
4
Câu 22 Ankin C4H6 có bao nhiêu đồng phân cho phản ứng thế kim loại (phản ứng với dung dịch chứa AgNO3/NH3) *
1
2
3
4
Câu 23 Trong phân tử ankin X, hiđro chiếm 11,111% khối lượng. Có bao nhiêu ankin phù hợp là:
1
2
3
4
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM :
Câu 1: Phản ứng hoá học đặc trưng của các hidrocacbon no, mạch hở là :
A. phản ứng cộng B. phản ứng thế C. phản ứng oxi hoá không hoàn toàn D. phản ứng trùng hợp Câu 2: Chất nào sau đây không phải là ankan : A. CH4 B. C2H6 C. C3H8 D. C4H8 Câu 3: Nhận xét nào sau đây về metan là không đúng? A. là thành phần chính của khí thiên nhiên B. là thành phần của biogas C. khi cháy toả nhiều nhiệt D. được điều chế trong phòng thí nghiệm từ CH3COOH và hỗn hợp vôi tôi xúc (NaOH, CaO) Câu 4: Tên gọi của ankan sau là: CH3 - CH(CH3) - C(CH3)2 - CH3 : A. 2,3 - đimetylbutan B. 2,2,3 - trimetylbutan C. 2,3,3 - trimetylbutan D. 2,3 - metyl petan Câu 5: Mô hình thí nghiệm sau biểu diễn thí nghiệm điều chế chất khí nào sau đây? A. CH4 B. C2H2 C. C2H4 D. C2H6 Câu 6: Số đồng phân anken của chất có công thức C4H8 là : A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 7: Chất nào sau đây có đồng phân hình học : A. but - 1 - en B. but - 2 - in C. but - 2 - en D. 2 - metylpropen Câu 8: Khi đốt cháy 0,5 mol butan, thể tích khí CO2 thu được ở dktc là : A. 89,6 lít B. 44,8 lít C. 22,4 lít D. 67,2 lít Câu 9: Cho 2 - metylbutan tham gia phản ứng thế với khí clo, có chiếu sáng, tỉ lệ 1:1, sản phẩm chính thu được là : A. 2 - clo - 2 metyl butan B. 1 - clo - 2 metylbutan C. 3 - clo - 2 metylbutan D. 1 - clo - 3metylbutan Câu 10: Trong phản ứng cộng giữa propen và HBr, sản phẩm chính thu được là : A. 2 - brompropen B. 2 - brompropan C. 1 - brompropen D. 1 - brompropan Câu 11: Đốt cháy 4,32 gam ankan X, thu được 6,48 gam H2O. Công thức phân tử của X là : A. C4H8 B. C4H10 C. C5H12 D. C5H10 Câu 12: Ankan X có %H = 16,67%, khi cho X tác dụng với khí Cl2, thu được 1 sản phẩm thế duy nhất. Tên gọi của X là : A. 2,2 - đimetylpropan B. 3,3 - đietylpentan C. 2 - metylbutan D. pentan Câu 13: Dẫn hỗn hợp 3,36 lít khí etilen vào dung dịch 100ml dung dịch brom 1M. Hiện tượng sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn là : A. Dung dịch brom bị mất màu, có khí etien dư thoát ra B. Dung dịch brom bị nhạt màu, brom còn dư C. Dung dịch brom không bị mất màu D. Xuất hiện kết tủa đen Câu 14 C5H8 có bao nhiêu đồng phân ankađien liên hợp ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 15 Trong các hiđrocacbon sau: propen, but-1-en, but-2-en, penta-1,4- đien, penta-1,3- đien hiđrocacbon cho được hiện tượng đồng phân cis - trans ? A. propen, but-1-en. B. penta-1,4-dien, but-1-en. C. propen, but-2-en. D. but-2-en, penta-1,3- đien. Câu 16 Công thức phân tử của buta-1,3-đien (đivinyl) và isopren (2-metylbuta-1,3-đien) lần lượt là : A. C4H6 và C5H10. B. C4H4 và C5H8. C. C4H6 và C5H8. D. C4H8 mvà C5H10. Câu 17 Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở -80oC (tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm chính của phản ứng là : A. CH3CHBrCH=CH2. B. CH3CH=CHCH2Br. C. CH2BrCH2CH=CH2. D. CH3CH=CBrCH3. Câu 18 Cho 1 mol buta-1,3-đien có thể phản ứng tối đa với bao nhiêu mol brom ? A. 1,0 B. 0,5 C. 2,0 D. 1,5 Câu 19 Trùng hợp đivinyl tạo ra cao su Buna có cấu tạo là ? A. (-C2H-CH-CH-CH2-)n. B. (-CH2-CH=CH-CH2-)n. C. (-CH2-CH-CH=CH2-)n. D. (-CH2-CH2-CH2-CH2-)n.Câu 20 Ankin C4H6 có bao nhiêu đồng phân cho phản ứng thế kim loại (phản ứng với dung dịch chứa AgNO3/NH3)
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho 6 ,8g hh Y gồm etilen và propin tác dụng vừa đủ 300ml dd br2 1M
Tính khối lượng % mỗi chất trong hh
Đốt cháy hoàn toàn 8,78 gam hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon thơm (kế tiếp trong dãy đồng đẳng của benzen) thu được 29,48 gam CO2. Xác định 2 hiđrocacbon thơm?
Đốt cháy hoàn toàn 2,12 gam hiđrocacbon thơm X thuộc dãy đồng đẳng của benzen. Sau đó cho toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch nước vôi trong dư thấy khối lượng bình tăng thêm 8,84 gam và trong bình có m gam kết tủa. Xác định m?
Cho 39 gam một hidrocacbon thơm X tác dụng hết với Br2 lỏng tỉ lệ 1:1 có xúc tác Fe và đun nóng thì thu được 78.5 gam sản phẩm. CTPT của X là
Bài 2. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp E gồm hai hiđrocacbon (mạch hở, thuộc cùng dãy đồng đẳng) bằng khí O2 , thu được 20,16 lít khí CO2 (đktc) và 9,72 gam H2O. Hai hiđrocacbon trong E thuộc dãy đồng đẳng của
A. metan. B. axetilen. C. benzen. D. etilen.