Cho 4,8gam hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3, tác dụng với 250ml dung dịch H2SO4, sau phản ứng thu được 10,4 gam muối khan.
a)tính khối lượng mỗi oxit trong hỗn hợp.
b)tính thành phần % theo khối lượng.
c)tính khối lượng mỗi muối thu được.
d)tính Cm dung dịch H2SO4 đã dùng. e)tính Cm dung dịch sau phản ứng( giả sử thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể)
CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O (1)
Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O (2)
a) Gọi x,y lần lượt là sô mol của CuO và Fe2O3
Ta có: \(80x+160y=4,8\) (*)
Theo pT1: \(n_{CuSO_4}=n_{CuO}=x\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{CuSO_4}=160x\left(g\right)\)
Theo Pt2: \(n_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}=n_{Fe_2O_3}=y\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}=400y\left(g\right)\)
Ta có: \(160x+400y=10,4\) (**)
Từ (*)(**) ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}80x+160y=4,8\\160x+400y=10,4\end{matrix}\right.\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=0,04\\y=0,01\end{matrix}\right.\)
Vậy \(n_{CuO}=0,04\left(mol\right)\Rightarrow m_{CuO}=0,04\times80=3,2\left(g\right)\)
\(n_{Fe_2O_3}=0,01\left(mol\right)\Rightarrow m_{Fe_2O_3}=0,01\times160=1,6\left(g\right)\)
b) \(\%m_{CuO}=\frac{3,2}{4,8}\times100\%=66,67\%\)
\(\%m_{Fe_2O_3}=100\%-66,67\%=33,33\%\)
c) Theo PT1: \(n_{CuSO_4}=n_{CuO}=0,04\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{CuSO_4}=0,04\times160=6,4\left(g\right)\)
\(\Rightarrow m_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}=10,4-6,4=4\left(g\right)\)
d) Theo PT1: \(n_{H_2SO_4}=n_{CuO}=0,04\left(mol\right)\)
Theo Pt2: \(n_{H_2SO_4}=3n_{Fe_2O_3}=3\times0,01=0,03\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow\Sigma n_{H_2SO_4}=0,04+0,03=0,07\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow C_{M_{H_2SO_4}}=\frac{0,07}{0,25}=0,28\left(M\right)\)
e) \(C_{M_{CuSO_4}}=\frac{0,04}{0,25}=0,16\left(M\right)\)
\(n_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}=\frac{4}{400}=0,01\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow C_{M_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}}=\frac{0,01}{0,25}=0,04\left(M\right)\)