$n_{Na_2CO_3} = \dfrac{14,84}{106} + 0,5.0,4 = 0,34(mol)$
$C_{M_{Na_2CO_3}} = \dfrac{0,34}{0,5} = 0,68M$
$n_{Na_2CO_3} = \dfrac{14,84}{106} + 0,5.0,4 = 0,34(mol)$
$C_{M_{Na_2CO_3}} = \dfrac{0,34}{0,5} = 0,68M$
Cho 14,84g tinh thể Na2CO3 vào bình chứa 500ml dung dịch HCl 0,4M được dung dịch B. Tính nồng độ mol/lit các chất trong dung dịch B
Cho 11,2g canxi oxit vào 1 lít H2O (D=1g/ml)
a) Tính C%,CM của dung dịch thu được
b) Người ta dùng HCl 14,6% (D=1,2g/ml) để trung hòa dung dịch trên. Tính V dung dịch axit cần dùng
c) Tính CM,C% của dung dịch thu được sau phản ứng
cho 3,9g kali tác dụng hoàn toàn với Cl. Sản phẩm thu được hòa tan vào nước thành 250g của dung dịch
a) tính thể tích cl đã phản ứng ở đktc
b) tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được
Hòa tan hoàn toàn m gam MgO bằng 200ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch muối X chứa MgCl₂. a. Tìm m? b. Tính khối lượng muối tạo thành và nồng độ của dung dịch muối X? c. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch HCl và dung dịch muối X Biết khối lượng dung dịch HCl là 250g
Cho 1,6g CuO tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch H2SO4.Tính nồng độ mol của dung dịch H2SO4 đã dùng
cho 16,8 gam sắt phản ứng hết với 150 ml dung dịch axit sunfuric
a) lập phương trình hóa học của phản ứng
b) tính nồng độ mol của dung dịch axit đó dùng
c) dung dịch thu được sau phản ứng. tính khối lượng muối thu được?
Bài 1: Cho a(g) Zn vào 200g dung dịch HCl thu đc 5,6 (l) khí H2 đktc
a) a= ?
b) Tính nồng độ % dd HCl
Bài 2: Cho 2,8g Fe vào 500 ml dung dịch HCl 1M
a) Thu đc bao nhiêu lít khí ở đktc
b) Tính nồng độ mol của dd sau phản ứng
Cho 6,5 gam kẽm hòa tan hoàn toàn trong 500 ml dung dịch HCl . Tính thể tích khí H2 thoát ra ở đktc và nồng độ dung dịch HCl đã dùng
cho m (g) magiê vào 100ml dung dịch HCl, nồng độ mol 2M.
a) viết PTHH;
b) tính thể tích củ hiđrô thu được ở ĐKTC.