Cho 12g hh gồm 2 kim loại sắt và đồng hòa tan vào 500 ml dd HCl 2M dư, thu được V1 lít khí H2 (đktc), dd B và p gam chất rắn.
Phần chất rắn không tan cho tác dụng với dd H2SO4 đặc nóng dư thu được 2,24 lít khí SO2 (đktc)
a) Tính khối lượng sắt và đồng trong hh
b) Tính CM các chất trong dd B coi thể tích dd thay đổi ko đáng kể
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 (1)
Cu + 2H2SO4 → CuSO4 + SO2 + 2H2O (2)
\(n_{SO_2}=\frac{2,24}{22,4}=0,1\left(mol\right)\)
a) Theo Pt2: \(n_{Cu}=n_{SO_2}=0,1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{Cu}=0,1\times64=6,4\left(g\right)\)
\(\Rightarrow m_{Fe}=12-6,4=5,6\left(g\right)\)
b) DD B gồm: HCl dư và FeCl2
\(n_{HCl}=0,5\times2=1\left(mol\right)\)
\(n_{Fe}=\frac{5,6}{56}=0,1\left(mol\right)\)
Theo pT1: \(n_{HCl}pư=2n_{Fe}=2\times0,1=0,2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow n_{HCl}dư=1-0,2=0,8\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow C_{M_{HCl}}dư=\frac{0,8}{0,5}=1,6\left(M\right)\)
Theo Pt1: \(n_{FeCl_2}=n_{Fe}=0,1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow C_{M_{FeCl_2}}=\frac{0,1}{0,5}=0,2\left(M\right)\)