- Sửa đề thành 2,24 lít CO2
RCO3+2HCl\(\rightarrow\)RCl2+CO2+H2O
\(n_{RCO_3}=n_{CO_2}=\dfrac{2,24}{22,4}=0,1mol\)
RCO3=\(\dfrac{10}{0,1}=100\)\(\rightarrow\)R+60=100\(\rightarrow\)R=40(Ca)
- Sửa đề thành 2,24 lít CO2
RCO3+2HCl\(\rightarrow\)RCl2+CO2+H2O
\(n_{RCO_3}=n_{CO_2}=\dfrac{2,24}{22,4}=0,1mol\)
RCO3=\(\dfrac{10}{0,1}=100\)\(\rightarrow\)R+60=100\(\rightarrow\)R=40(Ca)
1) cho 8g hỗn hợp X gồm kim loại M hóa trị 2 và Fe tác dụng với dd HCl thu đc 4.48l khí H2. tìm kim loại M biết tỉ lệ số mol của M và Fe là 1:1
2) cho 18.4g hỗn hợp Zn và Al tỉ lệ mol 1:1 vào dd H2SO4 loãng thu đc V(lit) H2 (đktc). nếu cho hỗn hợp trên vào H2So4 đ.nóng thu đc V(lit) SO2. Tìm H2
3) Cho 10g muối CO3 của kim loại hóa trị 2 tác dụng với HCl dư thu đc 2.24l CO2. tìm công thức của muối cacbonat
cho 5,4 g một kim loại M tác dụng với dd H2SO4 dư thì thu được 6,72l H2 ở đktc.M là nguyên tố nào sau đây :
a.Fe
b.Mg
c.Al
d.Ba
mình ra 18
Cho 3,94 gam một muối cacbonat của kim loại hóa trị II vào dung dịch HCl dư thu được 0,448 lít CO2(đktc). Vậy kim loại hóa trị II là:
A. Be (M=9)
B. Ca (M=40)
C. Ba (M=137)
D. Mg (M=24)
mọi người ơi, lm giúp bài này đc hk ạ. Hòa tan 28,4g một hỗn hợp gồm 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị 2 bằng dd HCL dư thu đc 3,36l H2 ( ở 0 độ c, 2atm) và một dd A. KL muối của dd A là bn? Kết quả chính xác là 31,7g mà mình tính hoài hk ra
Mọi người vào giúp đỡ đi ah
Câu 53: Cho 10 gam ACO3 tác dụng với dung dịch HCl dư thì thu được 2,24 lít khí CO2(đktc). Cấu hình electron của A là ( biết A có số hạt proton bằng số hạt nơtron)
A. 1s2 2s2 2p6 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p64s2
Câu 54: Cho 10 gam một muối cacbonat của kim loại hóa trị II vào dd HCl dư thu được 2,24 lít CO2(đktc). Vậy muối cacbonat đó là
A. MgCO3 B. BaCO3 C. CaCO3 D. BeCO3
Câu 55: Cho 10gam kim loại M( hóa trị II) tác dụng với dd HCl dư thì thu được 6,16 lít H2 (ở 27,30C và 1atm). M là nguyên tố nào sau đây?
A. Ca B. Be C. Mg D. Ba
Câu 56: Hòa tan hoàn toàn 34,25 gam một kim loại A hóa trị II vào dd H2SO4 (l) dư thu được 0,5 gam khí H2 .Nguyên tử lượng của kim loại A là:
A. 24(u) B. 23(u) C. 137(u) D. 40(u)
Câu 57: Cho 34,25 gam một kim loại M( hóa trị II) tác dụng với dd HCl dư thì thu được 6,16 lít H2 (ở 27,30C và 1atm). M là nguyên tố nào sau đây?
A. Be B. Ca C. Mg D. Ba
Câu 58: Cho 10 gam một muối cacbonat của kim loại hóa trị II vào dd HCl dư thu được 2,24 lít CO2(đktc).Vậy kim loại hóa trị II là:
A. Be B. Ca C. Ba D. Mg
Câu 59: Cho 5,85 gam muối NaX tác dụng với dd AgNO3 dư ta thu được 14,35 gam kết tủa trắng. Nguyên tố X có hai đồng vị 35X(x1%) và 37X(x2%). Vậy giá trị của x1% và x2% lần lượt là:
A. 25% & 75% B. 75% & 25% C. 65% & 35% D. 35% & 65%
Đốt cháy hết 3,6g một kim loại hóa trị II trong khí clo thu được 14,25g muối khan của kim loại đó.tìm tên của kim loại
Hoà tan hoàn toàn 1g kim loại hoá trị II vào 200g H2O (D=1g/mol) thu được 0,05g H2 thoát ra (đktc)
a/ xác định kim loại trên
b/tính C%, CM của đx (coi thể tích dd không đáng kể). c/ hoà tan kim loại trên vào dd HCl dư. Tính khối lượng muối thu được
9.1 . Hòa tan 11,0 gam hỗn hợp bột 2 kim loại Al và Fe vào dd HCl dư thì thu được 8,96 lít H2 ở đktc. a. Tìm khối lượng mỗi kim loại. b. Tìm thể tích dung dịch HCl 0,5 M (d=1,2) cần dùng.