Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có:
a) Ba số tự nhiên liên tiếp:
998; 999;... . ... ; 8000; 8001. 66 665; ... ; 66 667.
b) Ba số chẵn liên tiếp:
98; ... ; 102. 996; ... ; ... . ... ; 3 000; 3 002.
c) Ba số lẻ liên tiếp:
77; 79; ... . 299; ... ; 303. ... ; 2 001; 2 003.
Tìm chữ số thích hợp để khi viết vào ô trống ta được:
a) \(◻\)34 chia hết cho 3;
b) 2\(◻\)7 chia hết cho 9;
c) 81\(◻\) chia hết cho cả 2 và 5;
d) 46\(◻\) chia hết cho cả 3 và 5.
a) Đọc các số:
70 815; 975 806; 5 723 600; 472 036 953.
b) Nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số trên.
Viết các số sau theo thứ tự:
a) Từ bé đến lớn: 6856; 3999; 5486; 5468.
b) Từ lớn đến bé: 2763; 2736; 3726; 3762.
>; <; =?
1000 ... 997 53 796 ... 53800
6987 ... 10 087 217 690 ... 217 689
7500 \(:\) 10 ... 750 68 400 ... 684 \(\times\) 100