\(TT1\left\{{}\begin{matrix}p_1=1atm\\V_1=10l\\T_1=300K\end{matrix}\right.\)
đẳng nhiệt : \(V_1.p_1=V_2.p_2\)\(\Rightarrow V_2=\)\(\frac{10}{3}l\)
đẳng áp: \(\frac{V_1}{T_1}=\frac{V_3}{T_3}\Rightarrow T_3=600K\Rightarrow t_3=327^0C\)
\(TT1\left\{{}\begin{matrix}p_1=1atm\\V_1=10l\\T_1=300K\end{matrix}\right.\)
đẳng nhiệt : \(V_1.p_1=V_2.p_2\)\(\Rightarrow V_2=\)\(\frac{10}{3}l\)
đẳng áp: \(\frac{V_1}{T_1}=\frac{V_3}{T_3}\Rightarrow T_3=600K\Rightarrow t_3=327^0C\)
Trong một chu trình nhiệt động, 50 g khí CO2 ở thể tích ban đầu V1 = 20 lít được biến đổi đẳng tích đến trạng thái 2, sau đó tiếp tục được giãn nở đẳng áp đến trạng thái 3 có V3 = 30 lít và cuối cùng về lại trạng thái ban đầu thông qua quá trình nén đoạn nhiệt. Nếu
biết công thay đổi thể tích của quá trình 2- 3 là W2-3 = 1,2 kJ, hãy xác định:
a/
Các thông số trạng thái cơ bản (p, V, T) của CO2
tại 1, 2 và 3.
b/
Công thay đổi thể tích và nhiệt lượng trao đổi trong từng quá trình.
Người ta biến đổi trạng thái một lượng khí lý tưởng không đổi sao cho áp suất khí tăng thêm một lượng bằng 20% áp suất bạn đầu, thể tích khí giảm 1,5 lần thì nhiệt độ khí giảm đi 800C. Nhiệt độ ban đầu của khí bằng?
Một khối khí lí tưởng có thể tích 10 lít, áp suất 2 atm, nhiệt độ 87 độ C thực hiện biến đổi theo 2 quá trình liên tiếp: quá trình 1 đẳng áp, nhiệt độ tuyệt đối giảm 2 lần. Quá trình 2: đẳng nhiệt, áp suất sau cùng là 0,5 atm. Thể tích sau cùng của khối khí trên là bao nhiêu
Một khối khí lí tưởng có thể tích 10 lít, áp suất 0,8atm, nhiệt độ 27 độ C thực hiện biến đổi theo 2 quá trình liên tiếp: quá trình 1 đẳng tích, nhiệt độ tuyệt đối tăng thêm 300 độ K. Quá trình 2: đẳng nhiệt, thể tích sau cùng là 25 lít. Nhiệt độ sau cùng của khối khí trên là bao nhiêu
Một lượng khí lí tưởng ở áp suất 3.105 Pa, nhiệt độ 170C chiếm thể tích 5 lít.
a. Giữ thể tích của khí không đổi, tăng nhiệt độ lên đến 1620C. Tính áp suất mới của lượng khí.
b. Từ trạng thái ban đầu của lượng khí này người ta truyền cho khí một nhiệt lượng 350 J, khí nở ra chiếm thể tích 6 lít. Coi áp suất không đổi vẫn là 3.105 Pa. Tính độ biến thiên nội năng của khí khi đó.
Một khối khí lý tưởng thực hiện chu trình gồm một quá trình đẳng nhiệt từ trạng
thái (1) sang trạng thái (2), sau đó dãn đẳng áp đến trạng
thái (3), từ trạng thái (3) làm lạnh đẳng tích trở về trạng
thái (1). Biết p1 = 2.105 Pa, V1 = 4 lít, V2 = 10 lít, Các
trạng thái (1) và (2) ở nhiệt độ 400K.
a. Xác định các thông số còn lại của khối khí.
b. Vẽ đồ thị trong hệ tọa độ (p, T) và (V, T).
1 khối khí lí tưởng ban đầu có nhiệt độ là 27°C, thể tích của khí là 10lít. bắt đầu nén thì áp suất của khi tăng từ 5atm lên 10atm, nhiệt độ lúc này là 27°C. tính thể tính của khối khí nén
Trong một chu trình nhiệt động có 50 kg khí CO2, ở thể
tích đầu có 20 lít được biến đổi đẳng tích đến trạng thái 2, sau đó giãn
nở đẳng áp đến trạng thái 3 có V3 = 30 lít và cuối cùng về lại trạng thái
đầu thông qua quá trình nén đoạn nhiệt. Nếu biết công quá trình 2-3
W23 = 1,2 Kj. Xđ:
a/ Thông số trạng thái cơ bản (p, v, t) của CO2 tại TT 1, 2, 3
b/ Công thay đổi thể tích và nhiệt lượng trao đổi từng quá trình.
Bài 1: Một chất khí lí tưởng ở đktc có các thông số t1=0oC, v1= 22,4 lít , P1= 760(mm Hg)
a) Khi nhiệt độ tăng 27oC . Thể tích 1,2 lít; tính P2=?
b) Khi thể tích giảm 5,6 lít. Áp xuất 750mm Hg. Nhiệt độ là bao nhiêu
(mình đag cần gấp)