Đổi 500ml = 0,5l
\(C_{M\left(C\text{uS}O_4\right)}=\dfrac{n}{V_{\text{dd}}}=\dfrac{0,6}{0,5}=1,2M\)
Đổi 500ml = 0,5l
\(C_{M\left(C\text{uS}O_4\right)}=\dfrac{n}{V_{\text{dd}}}=\dfrac{0,6}{0,5}=1,2M\)
cho biết độ tan của CuSO4 ở 90 độ C là 50g, ở 10 độ C là 15g. Hỏi khi làm lạnh 600g dung dịch bão hoà CuSO4 từ 90 độ C xuống 10 độ C thì có bn gam CuSO4.5H2O kết tinh ra
Hòa tan 24,8g Na2O và H2O 2l dd A
a) Tính nồng độ mol của dd A
b) Sục khí CO2 vào ddA để tạo ra muối Na2CO3.Tính thể tích CO2 đa dùng cho đktc
c) nếu trung hòa dd A =dd H2SO4 9,8% D=1,1g/ml thì cần bn ml dd H2SO4
Cho 31 gam Na2O vào 500 gam dung dịch NaOH 10%. Tính nồng độ % của dung dịch NaOH tạo ra (Na = 23, H = 1, O = 16).
Hòa tan 1,4 g kim loại hóa trị II tác dụng đủ với 54,75 g dung dịch HCL, sau phản ứng tạo thành 0,56 l khí
a. xác định tên kim loại
b. tính nồng độ phần trăm của dung dịch HCl
c. tính nồng độ phần trăm của dung dịch sau phản ứng
Hòa tan 21,6g N2O5 vào 200g H2O thu đc ddA
a) Tính nồng độ % của chất tan có trong dd A
b) Cho dd A tác dụng với MgCO3.Đến khi axit hết .Tính C% của muối có trong dd sau pư
c) Nếu trung hòa dd A =dd Ba(OH)2 9,85% D=1,01g/ml thì cần bn ml dd
30 ml dung dịch H2O2(oxy già hay là hydrogen peroxit) có nồng độ 3%,,tính khối lượng H2O2 có trong đó.
Hòa tan một oxit kim loại hóa trị II với dung dịch H2SO4 4,9% .Sau phản ứng tạo thành dung dịch muối có nồng độ là 5,87%. Xác định cthh của oxit
I Tính khối lượng của những chất sau
0,5 mol nguyên tử N
0,5 mol phân tử N2
0,10 mol Fe
0,1 mol nguyên tử Cl
0,1 mol phân tử Cl2
3 mol phân từ O2
3 mol nguyên tử O
Hòa tan vừa đủ 11,6 g oxit của kim loại R hóa trị II trongb146 g HCl 10%. Xác định tên kim loại và nồng độ phần trăm của dung dịch sau phản ứng