Chỉ ra những điểm tích cực và chưa tích cực trong hành vi giao tiếp, ứng xử của bản thân bằng cách tự đánh giá mức độ biểu hiện.
Gợi ý:
Hành vi giao tiếp, ứng xử | Mức độ biểu hiện | ||
Không bao giờ | Thỉnh thoảng | Thường xuyên | |
1. Lắng nghe khi người khác đang nói |
| v |
|
2. Thực hiện quy định về giao tiếp, ứung xử nơi công cộng |
| v |
|
3. Giúp đỡ những người có hoàn cảnh khó khăn, cụ già, em nhỏ, phụ nữ có thai |
|
| v |
4. Ngắt lời người khác khi họ đang nói mà không xin lỗi trước |
| v |
|
5. Thực hiện lời nói, hành động, cử chỉ làm tổn thương người khác,… | v |
|
|
Hành vi giao tiếp, ứng xử | Mức độ biểu hiện | ||
Không bao giờ | Thỉnh thoảng | Thường xuyên | |
1. Lắng nghe và nhìn vào mắt người khác khi nói chuyện |
|
| v |
2. Ở các nơi công cộng luôn phải xếp hàng, nói năng nhỏ nhẹ, không ảnh hưởng đến người xung quanh. |
|
| v |
3. Dè bỉu, chê bai điểm khác biệt của người khác. | v |
|
|
4. Nhường chỗ cho người già, trẻ nhỏ, phụ nữ có thai khi đi các phương tiện công cộng. |
| v |
|
5. Đi muộn, về sớm. | v |
|