Chọn phương án C.
\(AgNO_3+NaCl\rightarrow NaNO_3+AgCl\downarrow\)
Chọn phương án C.
\(AgNO_3+NaCl\rightarrow NaNO_3+AgCl\downarrow\)
Cho các chất: Na2CO3, BaCl2, BaCO3, Cu(OH)2, Fe, ZnO. Chất nào ở trên phản ứng với dd H2SO4 loãng để tạo thành:
a) Chất kết tủa màu trắng.
b) Khí nhẹ hơn không khí và cháy được trong không khí.
c) Khí nặng hơn không khí và không duy trì sự cháy.
d)Chất kết tủa màu trắng đồng thời có chất khí nặng hơn không khí và không duy trì sự cháy.
e) Dung dịch có màu xanh lam.
f) Dung dịch không màu.
Viết các PTHH cho các phản ứng trên, ghi rõ đk nếu có.
1. Dãy chất đều là muối :
A. H2SO3 , HNO3 , HCl , H2SO4
B. Na2SO3 , CaCO3 , AlCl3 , MgSO4
C. SO2 , Ca(OH)2 , FeCl3 , NaOH
D. CO2 , MgO , Fe2O3 , Na2O
2. Dãy các bazơ nào bị phân hủy bởi nhiệt?
A. Fe(OH)3 , KOH , Zn(OH)2
B. NaOH , KOH , Ba(OH)2
C. Cu(OH)2 , Al(OH)3 , Mg(OH)2
D. Ca(OH)2 , Fe(OH)2 , NaOH
3. Dãy nào gồm các bazơ không tan?
A. Fe(OH)2 , Fe(OH)3 , KOH
B. Ca(OH)2 , Cu(OH)2 , Ba(OH)2
C. NaOH , KOH , Al(OH)3
D. Mg(OH)2 , Cu(OH)2 , Fe(OH)3
4. Dẫn khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì có hiện tượng gì?
A. DD chuyển sang màu đỏ
B. DD không có thay đổi gì
C. Có kết tủa trắng
D. DD có màu xanh
5. Nhỏ dung dịch NaOH vào ống nghiệm chứa dung dịch muối sắt (III) clorua. Hiện tượng hóa học xảy ra là ?
A. Xuất hiện chất kết tủa màu nâu đỏ
B. Xuất hiện chất kết tủa màu trắng
C. Xuất hiện chất kết tủa màu đen
D. Xuất hiện chất kết tủa màu xanh lam
6. Trộn lẫn 200ml dung dịch NaOH 1M với 300ml dung dịch HCl 0,5M. Dung dịch sai phản ứng làm quỳ tím chuyển sang màu gì?
A. Màu trắng (quỳ tím bị mất màu)
B. Màu đỏ
C. Màu tím (quỳ tím không chuyển màu)
D. Màu xanh
7. Phản ứng hóa học nào sau đây dùng để sản xuất NaOH trong công nghiệp ?
A. 2NaCl + 2H2O ĐPDD -> 2NaOH + H2 + Cl2
B. Na2CO3 + Ca(OH)2 -> CaCO3 + 2NaOH
C. Na2O + H2O -> 2NaOH
D. 2Na + 2H2O -> 2NaOH +H2
8. Trộn 2 dung dịch nào sau đây không xuất hiện kết tủa ?
A. BaCl2 , AgNO3
B. NaCl , K2SO4
C. Na2CO3 , Ba(OH)2
D. BaCl2 , Na2SO4
9. Dãy các chất đều tác dụng được với CuSO4 là :
A. BaCl2 , NaOH , Fe
B. H2O , FeO , H2SO4
C. NaOH , HCl , BaCl2
D . HCl , H2SO4 , MgO
10. Dãy các chất đều gồm muối trung hòa là :
A. NaCl , BaCO3 , Al2(SO4)3
B. Na2CO3 , NaHCO3 , CuSO4
C. K2O , CuO , P2O5
D. KHCO3 , NaHSO4 , KH2PO4
Cho các chất sau: CuO, Al, MgO, Fe(OH)2, Fe2O3. Chất nào ở trên tác dụng với dung dịch HCl để:
a. Sinh ra chất khi nhẹ hơn kh khí và cháy được trong không khí
b. Tạo thành dd có màu xanh lam
c. Tạo thành dd có màu vàng nâu
d. Tạo thành dd kh màu
Viết các PTHH cho các phản ứng trên
CỨUUUUUUUU!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
Cho 200ml dung dịch CuCl2 tác dụng với dung dịch có hòa tan 150ml dd NaOH 2m, ta thu được kết tủa Lọc kết tủa đe nung đến khối lượng không đổi thu được chất rắn a) Viết phương trình. Tính nồng đôn mol/l của dd CuCl2 đã dùng b) Tìm nồng đội mol dung dịch thu được c) Tìm khối lượng chất rắn thu được su khi nung
Hòa tan 41,6 gam hỗn hợp chất tạo thành từ một kim loại hóa trị 2 và một phi kim hóa trị 1 vào nước cất dung dịch thu được chia làm hai phần bằng nhau
phần thứ nhất cho tác dụng với AgNO3 dư thu được 28,7 gam kết tủa Trắng
phần thứ 2 cho tác dụng với Na2CO3 dư thu được 19,7 g kết tủa trắng xác định công thức hợp chất đã dùng
1. Dãy chất đều là muối :
A. H2SO3 , HNO3 , HCl , H2SO4
B. Na2SO3 , CaCO3 , AlCl3 , MgSO4
C. SO2 , Ca(OH)2 , FeCl3 , NaOH
D. CO2 , MgO , Fe2O3 , Na2O
2. Dãy các bazơ nào bị phân hủy bởi nhiệt?
A. Fe(OH)3 , KOH , Zn(OH)2
B. NaOH , KOH , Ba(OH)2
C. Cu(OH)2 , Al(OH)3 , Mg(OH)2
D. Ca(OH)2 , Fe(OH)2 , NaOH
3. Dãy nào gồm các bazơ không tan?
A. Fe(OH)2 , Fe(OH)3 , KOH
B. Ca(OH)2 , Cu(OH)2 , Ba(OH)2
C. NaOH , KOH , Al(OH)3
D. Mg(OH)2 , Cu(OH)2 , Fe(OH)3
4. Dẫn khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì có hiện tượng gì?
A. DD chuyển sang màu đỏ
B. DD không có thay đổi gì
C. Có kết tủa trắng
D. DD có màu xanh
5. Nhỏ dung dịch NaOH vào ống nghiệm chứa dung dịch muối sắt (III) clorua. Hiện tượng hóa học xảy ra là ?
A. Xuất hiện chất kết tủa màu nâu đỏ
B. Xuất hiện chất kết tủa màu trắng
C. Xuất hiện chất kết tủa màu đen
D. Xuất hiện chất kết tủa màu xanh lam
6. Trộn lẫn 200ml dung dịch NaOH 1M với 300ml dung dịch HCl 0,5M. Dung dịch sai phản ứng làm quỳ tím chuyển sang màu gì?
A. Màu trắng (quỳ tím bị mất màu)
B. Màu đỏ
C. Màu tím (quỳ tím không chuyển màu)
D. Màu xanh
7. Phản ứng hóa học nào sau đây dùng để sản xuất NaOH trong công nghiệp ?
A. 2NaCl + 2H2O ĐPDD -> 2NaOH + H2 + Cl2
B. Na2CO3 + Ca(OH)2 -> CaCO3 + 2NaOH
C. Na2O + H2O -> 2NaOH
D. 2Na + 2H2O -> 2NaOH +H2
8. Trộn 2 dung dịch nào sau đây không xuất hiện kết tủa ?
A. BaCl2 , AgNO3
B. NaCl , K2SO4
C. Na2CO3 , Ba(OH)2
D. BaCl2 , Na2SO4
9. Dãy các chất đều tác dụng được với CuSO4 là :
A. BaCl2 , NaOH , Fe
B. H2O , FeO , H2SO4
C. NaOH , HCl , BaCl2
D . HCl , H2SO4 , MgO
10. Dãy các chất đều gồm muối trung hòa là :
A. NaCl , BaCO3 , Al2(SO4)3
B. Na2CO3 , NaHCO3 , CuSO4
C. K2O , CuO , P2O5
D. KHCO3 , NaHSO4 , KH2PO4
11. Dẫn từ từ khí CO2 vào dd Ca(OH)2 . Hiện tượng xảy ra là :
A. Xuất hiện kết tủa trắng tăng dần đến cực đại sau đó tan dần
B. Không có hiện tượng gì xảy ra
C. Xuất hiện kết tủa màu xanh lam
D. Xuất hiện kết tủa màu trắng tăng dần
12. Hòa tan 10,7g hiđroxit của một kim loại hóa trị (III) vào 100g dung dịch HCl 10,95% thì vừa đủ. CTHH của hiđroxit cần tìm là :
A. Không xác định được
B. Fe(OH)3
C. Al(OH)3
D. Cr(OH)3
13. Sục 4,48 lít khí CO2(đktc) vào 200ml dung dịch NaoH 1,5M. Dung dịch sau phản ứng
A. Na2CO3 , HCl
B. Na2CO3 , NaHCO3
C. Na2CO3, NaOH
D. NaHCO3 , NaOH
14. Hòa tan hoàn toàn 18,4g hỗn hợp Mg và Fe trong dd HCl dư. Dung dịch sau phản ứng cho tác dụng với dd NaOH dư thu được kết tủa. Lấy toàn bộ kết tủa đem nung nóng trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 28 gam chất rắn. Thành phần % về khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là :
A. 39,13% và 60,89%
B. 26,09% và 73,91%
C. 60,89% và 39,13%
D. 73,91% và 26,09%
15. Nhỏ dung dịch HCl dư vào dung dịch Na2CO3 thấy hiện tượng gì xảy ra?
A. Không có hiện tượng gì xảy ra
B. Xuất hiện kết tủa màu trắng
C. Sủi bọt khí không màu
D. Sủi bọt khí không màu, mùi hắc
16. Đây là phản ứng trung hòa trong các phản ứng hóa học sau:
A. 2Al(OH)3 t° -> Al2O3 + 3H2O
B. Ba(OH)2 +H2SO4 -> BaCl2 + 2H2O
C. NaCl +AgNO3 -> NaNO3 +AgCl
D. Fe + CuSO4 -> FeSO4 + Cu
17. Hòa tan 39,4 gam một muối cacbonat của kim loại hóa trị (II) bằng dung dịch axit HCl thấy thoát ra 4,48 lít khí ở đktc . Công thức hóa học của muối cacbonat cần tìm là :
A. CaCO3
B. BaCO3
C. MgCO3
D. ZnCO3
18. Công thức hóa học của đạm ure là gì ?
A. NH4Cl
B. KNO3
C. NH4NO3
D. (NH2)2CO
19. Ứng dụng nào không phải muối NaCl?
A. Làm vật liệu xây dựng
B. Làm nguyên liệu sản xuất chất tẩy rửa
C. Làm nguyên liệu để sản xuất clo
D. Làm gia vị chế biến thức ăn
20. Thành phần phần trăm của nitơ trong loại phân đạm nào sau đây là cao nhất?
A. NH4NO3
B. (NH4)2SO4
C. (NH2)2CO2
D. NaNO3
21. Dãy chất đều tác dụng được với Ca(OH)2) là :
A. H2O, SO3 , CO2
B. CuO, H2SO4 , NO2
C. HCl , MgO , Fe2O3
D. CuCl2 , CO2 , H2SO4
22. Tính chất hóa học chung của NaOH và Mg(OH)2 là :
A. Tác dụng với dd axit
B. Tác dụng với dd bazơ
C. Tác dụng với dd muối
D. Tác dụng với oxit axit
23. Để làm sạch dung dịch FeSO4 có lẫn CuSO4 ta dùng một lượng vừa đủ:
A. Kim loại Fe
B. Kim loại Cu
C. Dung dịch HCl
D. Dung dịch AgNO3
24. Nhận biết các dung dịch : HCl , H2SO4 , NaOH dùng cách nào?
A. Dung dịch: BaCl2
B. Quỳ tím
C. Dung dịch: AgNO3
D. Dung dịch BaCl2 và quỳ tím
25. Cho 200 gam dung dịch NaOH 10% tác dụng hết với dung dịch đồng (II) clorua. Lấy kết tủa đem nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là :
A. 20
B. 24
C. 12
D. 16
26. Để tính nồng độ mol của dung dịch NaOH , người ta làm thế nào?
A. Tính số mol NaOH có trong 1 lít dung dịch
B. Tính số gam NaOH có trong 100g dung dịch
C. Tính số gam NaOH có trong 1 lít dung dịch
D. Tính số gam NaOH có trong 1000g dung dịch
27. Hòa tan hoàn toàn 24,3 gam hỗn hợp muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị (I) và (II) trong dung dịch HCl dư thấy thoát ra 5,6 lít khí đktc. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 27,05 gam
B. 25,95 gam
C. 26,8 gam
D. Kết quả khác
28. Cho 2,68g hỗn hợp 2 muối của hai kim loại khác nhau đều có hóa trị (II) tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 0,672 lít khí cacbonic ở đktc và dung dịch X. khối lượng muối trong dung dịch X là :
A. 2,01 gam
B. 3,01 gam
C. 3,17 gam
D. 4,01 gam
29. Khi sản xuất NaOH bằng cách điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. Từ 1,2 tấn muối ăn chứa 97,5% NaCl sẽ thu được bao nhiêu tấn NaOH biết hiệu suất của quá trình sản xuất là 80% ?
A. 1,0
B. 0,64
C. 0,8
D. 1,2
cho 12,6g Na2SO3 tác dụng vừa đủ với 200ml dd HCl. Sau một thời gian thu được một dd muối và một chất khí không màu.
a) viết pthh xảy ra
b) tính nồng độ mol của dd muối thu được?/( có thể tích dd thay đổi không đáng kể)
c)cho toàn bộ khí trên vào bình đựng dd Ca(OH)2, thấy tạo kết thủa trắng. Tính khối lượng kết tủa trắng tạo thành
Trộn 100ml dd MgCl2 2M với 150ml dd Ba(OH)2 1.5M được dd A (D= 1.12g/ml) và kết tủa B . đem kết tủa B nung nóng ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thì thu được chất D.
a, Tính khối lượng chất rắn D.
b, xác định nồng đọ mol/l và nồng độ % của dd A(xem thể tích dd thay đổi không đáng kể)
câu 4 từ cac chất Fe , Cu(OH) , HCl , Na2CO3 hãy viết cac pthh điều chế
a) dd FeCl2 b) dd CuCl2 c) khí CO2 d) Cu kim loại
câu 5 cho 6,5 gam Zn hòa tan hoàn toàn trong 500ml dd HCl. tính thể tích H2 thoắt ra ở điều kiện tiêu chuẩn và nồng độ mol HCl
câu 6 6,721 khí CO2 ( điều kiện tiêu chuẩn) tác dụng vừa hết với 600ml đ Ba(OH)2 , sản phẩm tạo thành là BaCO2 và nước.tính khối lượng kết tủa tạo thành và nồng độ đ Ba(OH)2
câu 7 trung hòa dd KOH 2M bằng 250ml HCl 1,5M
a) tính thể tích dd KOH cần dùng cho phản ứng
b) tính nồng độ mol của dd thu được sau phản ứng