Biết nguyên tử khối của A gấp 16 lần phân tử khối của khí Hidro, Kí hiệu hóa học của nguyên tố A là? (Biết NTK H=1, Na=23, Ca=40, K=39, O=16)
) Hợp chất A có phân tử gồm 2 nguyên tử X & 3 nguyên tử Y. Tỉ lệ khối lượng của X &Y là 7: 3. Phân tử khối của hợp chất là 160. Hỏi
a) Nguyên tố X,Y là nguyên tố nào?
b) Viết CTHH của hợp chất A?
Cho biết Cu= 64, Cl=35,5, O=16, S=32, H=1, Na=23, C=12
. Hợp chất X2O3 có phân tử khối là 102, hợp chất YH3 có phân tử khối là 17. X, Y lần lượt là :
A. Al, N B. Al, O C. Mg, N D. Cu, O
1. Hợp chất A có phân tử gồm 2 nguyên tử X và 3 nguyên tử Y. Tỉ lệ khối lượng của X và Y là 7:3 . Phân tử khối của hợp chất là 160. Hỏi :
a. Nguyên tố X và Y là?
b. Viết CTHH của hợp chất A
Cho bt Cu = 64,Cl=35,5,O=16,S=32,H=1,Na=23,C=12
2.Một hợp chất có phân tử gồm một nguyên tử A liên kết với 4 nguyên tử H và nặng bằng nguyên tử O
a. Tính PTK của hợp chất
b. Xác định tên và ký hiệu của nguyên tố A và CTHH của hợp chất
c. Tính hóa trị của A trong hợp chất trên
3.Viết sơ đồ công thức của hợp chất CaSO4và Mg (H2PO4)2
Câu 1.CTHH nào sau đây viết sai? Vì sao? Hãy viết lại cho đúng? NaO, CaCl2
Câu 2. Tính hóa trị của N trong CTHH N205, NO2 ?
Lập CTHH và tính phân tử khối của hợp chất gồm. Na và nhóm PO4 ; Ca và O
Câu 3. Phân tử hợp chất A gồm 1 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử Oxi và nặ ng bằng 2 lần nguyên tử Caxi
a. Tính phân tử khối của hợp chất chất A?
b. Tính nguyên tuử khối X, cho biết tên và kí hiệu hóa học của của tố X?
( Cho H=1, Na=23, O=16, C=12, N=14, S=32, K=39, Ca=40, P=31, Cl= 35,5
Mong các bạn giải giúp mình. Cám ơn các bạn rất nhiều!
Câu 11:Công thức hóa học CO2 cho ta biết :
A. nguyên tố tạo nên chất là cacbon và oxi B. phân tử khối là 44 đvc
C. có 1 nguyên tử C, 2 nguyên tử O D. cả A,B,C
( Cho C=12, O=16)
Câu 1 : Tổng số hạt rong một nguyên tử X là 28 , trong đó số hạt không mang điện chiếm 35,3% . Tính số hạt mỗi loại .
Câu 2 : Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất sau :
a) Fe(III) và O
b) Na(I) với nhóm \(Po_4\) (III)
c) Ca(II) và Cl
Câu 3 :
a) Tính hóa trị của Nitơ trong hợp chất sau : NO , \(NO_2\) , \(N_2O_3\) , \(N_2O_5\)
b) Tính háo trị của Ba , Cu , Fe , K , Zn trong các công thức của hợp chất sau :
a) \(BaCl_2\)
b) \(CuSO_4\)
c) \(Fe(No_3)\)
d) \(K_2CO_3\)
e) \(Zn(OH)_2\)
Câu 1:Một hợp chất có phân tử gồm 3 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 6 nguyên tử H và năng gấp 3 lần nguyên tử Nitơ. Xác định tên và KHHH của X và tính % khối lượng của nguyên tố X trong hợp chất trên.
Câu 2:Cho biết khối lượng 1 nguyên tử C là 1,9926.10\(^{-23}\)g. Tính khối lượng ra gam của các nguyên tử: Fe, Mg, Al, S.
Câu 3:Cho biết khối lượng 1 nguyn6 tử C là 1,9926.10\(^{-23}\)g. Tính khối lượng ra gam của các nguyên tử: Na, Cu, N, Ca
Tìm công thức hoá học của hợp chất B biết thành phần % theo khối lượng của các nguyên tố của hợp chất B là : 80% Cu và 20% O . Biết hợp chất B có khối lượng mol phân tử là 80g/mol