Câu 16: C. S(Lưu huỳnh)
Câu 17: C. +4
Vì số oxi hóa của oxi là -4 nên số oxi hóa của lưu huỳnh là +4
Câu 16: C. S(Lưu huỳnh)
Câu 17: C. +4
Vì số oxi hóa của oxi là -4 nên số oxi hóa của lưu huỳnh là +4
Câu18. Cho phản ứng H2S +Cl2+H2O➜HCl + H2SO4.
A.H2S là chất oxi hóa, H2O là chất khử. B. Cl2là chất oxi hóa. H2S là chất khử. C. Cl2là chất khử , H2S là chất oxi hóa. D. H2S là chất khử,H2O là chất oxi hóaCâu 28: Cho phương trình hóa học phản ứng: SO2 + H2SO4 ➜ 3S + 2H2O. Vai trò các chất tham gia phản ứng này là:
A. SO2 là chất oxi hóa, H2S là chất khử.
B. SO2 là chất khử, H2S là chất oxi hóa.
C. SO2 vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa.
D. H2S vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa.
Cho phương trình hóa học :
H2SO4(đặc) + 8HI → 4I2 + H2S + 4H2O.
Câu nào sau đây diễn tả không đúng tính chất của các chất ?
A. H2SO4 là chất oxi hóa, HI là chất khử.
B. HI bị oxi hóa thành I2, H2SO4 bị khử thành H2S.
C. H2SO4 oxi hóa HI thành I2 và nó bị khử thành H2S.
D. I2 oxi hóa H2S thành H2SO4 và nó bị khử thành HI.
Câu 3: Trong phản ứng hóa học sau Cl2+ SO2+ H2O → HCl + H2SO4 , SO2 đóng vai trò gì ?
A . Chỉ là chất oxi hóa
B . Chỉ là chất khử.
C.Vừa chất oxi hóa, vừa là chất khử.
D. không phải chất oxi hóa, không phải chất khử.
nung 6,5 gam kẽm với 1,6 gam lưu huỳnh (trong bình kín không có oxi) đến phản ứng hoàn toàn và các sản phẩm sau khi nung bằng 100 gam dung dịch HCL thu được dung dịch A và khí B.
a, viết phương trình và gọi tên các chất trong B
b Tính nồng độ phần trăm dung dịch HCL cần dùng
c, tính phần trăm thể tích các khí trong B
d, tính tỉ khối hơi của B với Hidro
Có những chất sau : sắt, lưu huỳnh, axit sunfuric loãng.
a) Hãy trình bày hai phương pháp điều chế hiđro sunfua từ những chất đã cho.
b) Viết phương trình phản ứng hóa học của các phản ứng xảy ra và cho biết vai trò của lưu huỳnh trong các phản ứng.