Câu 1: Cho S và i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình:
s:=0;
for i:=1 to 5 do s := s+i;
writeln(s);
Kết quả in lên màn hình là của s là :
A.11 B. 55 C. 101 D.15
Câu 2: Câu lệnh nào sau đây lặp vô hạn lần | |
a) s:=5; i:=0; While i<=s do s:=s + 1; | c) s:=5; i:=1; While i<=s do i:=i + 1; |
b) s:=5; i:=1; While i> s do i:=i + 1; | d) s:=0; i:=0; While i<=n do begin if (i mod2)=1 Then S:=S + i; Else i:=i+1; End; |
Câu 3: : Em hãy viết chương trình tìm số nhỏ nhất trong N số được nhập vào từ bàn phím
Câu 4: Viết chương trình nhập vào dãy số N phần tử, tính tổng dãy số, in ra màn hình dãy số vừa nhập và kết quả của tổng.
Câu 30. Cho S và i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình
s:=0;
for i:=1 to 3 do s := s+2*i;
writeln(s);
Kết quả in lên màn hình là
A.12 B. 10. C. 0. D. 6.
1.
For I = 2 to 12 Do write ('O'), câu lệnh in ra bao nhiêu chữ O?
2.
For I = 1 to 20 Do If (...) Then write (I,'');
chỗ trống cần điền để liệt kê ra các SỐ LẺ từ 1 đến 20 là?
3.
để tính tổng 1 + 2 + ... + 100 ta thực hiện For I = 1 to 100 Do S:=......
... cần điền?
4.
S;=0; For I:=4 to 12 Do If (I mod 12=1) Then S:=S +I;
giá trị của S?
5.
S;=0; For I:=1 to 5 Do S:=S +I;
giá trị của S?
6.
For I = 1 to 10 Do If (I mod 3 = 0) Then write (I,'');
kết quả?
7.
a:= 354 If (a mod 3 = 0) them write (a mod 3) Else Write (a Div 3);
kết quả?
8.
để in ra màn hình 20 chữ C cần thực hiện?
I Trắc Nghiệm
1) Khi thực hiện đoạn chương trình sau:
n:=1; T:=50; while n>20 do Begin n:=n+5;T:=T-n
end;
Hãy cho biết giá trị của biến T
A)16 B)15 C)14 D)17
2) Trong câu lệnh khai báo mảng, phát biểu nào sau đây đúng?
A) Cả 3 ý trên
B) Chỉ số đầu và số cuối là 2 số nguyên
C) Kiểu dữ liệu có integer
D) Chỉ số đầu và chỉ số cuối
3) Khai báo biến mảng A: array [1...7] of real; for i= 1 to 5 do; Readln (A[i]) để gắn giá trị cho các phần tử trong biến A từ bàn phím, ta sẽ nhận được bao nhiêu giá trị
A)7 B)5 C)6 D)4
4) Trong câu lệnh lặp for i=1 to do J:=J+2 writeln (J); khi kết thúc câu lệnh trên, câu lệnh writeln (J) được thực hiện bao nhiêu lần
A) Không thực hiện C) 10 lần
B) 1 lần D) 5 lần
5) Trong pascal, câu lệnh nào sau đây là đúng?
A) for i:= 1 to 10 do writeln (`A');
B) for i:= 4 to 10 do writeln(`A');
C) for i to 10 do writeln (`A')
D)for i:= 1 to 10 do writeln (`A')
6) Trong pascal, câu lệnh nào sau đây đúng?
A) n:=2, while n<5 do writeln (`A')
B) i:=0; 5:=1; while S<10 do writeln (S);
while S<10 do S:= S+i; i=i+1;
C) S:=1,
D) Cả A và B đúng
7) Giả sử biến A có 5 phần tử và giá trị các phần tử lần lượt là 1,4,7,2,6. Khi thực hiện câu lệnh sau
Tb:= 0; for i:= 1 to 5 do
Tb: Tb + A(i)
Giá trị trung bình là bao nhiêu?
A)18 C)21
B)21 D)22
8) Cho đoạn chương trình J:=0; for i:= 1 to S sau khi thực hiện chương trình trên giá trị của biến i bằng bao nhiêu?
A)12 C)42
B)22 D)15
II Tự Luận
1) Viết cú pháp câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước. Nêu hoạt động của câu lệnh
2) Viết chương trình nhập điểm kiểm tra học kì môn tin cho N học sinh và in ra màn hình với N và điểm kiểm tra được nhập từ bàn phím ( Sử sụng biến mảng).
Câu lệnh nào sai và sai ở đâu:
a. for i:=10 to 2 do write (A);
b. for i:=15 to 5 do write (A);
c. while (n mod 2<>0) do i:= 1+1
TỔ TOÁN-TIN MÔN: TIN HỌC 8
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Lệnh lặp nào sau đây là đúng?
a) For <biến đếm>= <giá trị đầu>to<giá trị cuối>do<câu lệnh>;
b) For <biến đếm>:= <giá trị đầu>to<giá trị cuối>do<câu lệnh>;
c) For <biến đếm>:= <giá trị cuối>to<giá trị đầu>do<câu lệnh>;
d) For <biến đếm>: <giá trị đầu>to<câu lệnh> do <giá trị cuối>;
Câu 2: Câu lệnh pascal nào sau đây là hợp lệ?
a) For i:=10 to 1 do write(‘A’); c) For i:=1.5 to 10 do write(‘A’);
b) For i= 1 to 10 do write(‘A’); d) For i:= 1 to 10 do write(‘A’);
Câu 3: Vòng lặp while ..do là vòng lặp:
a) Biết trước số lần lặp c) Chưa biết trước số lần lặp
b) Biết trước số lần <=100 d) Biết trước số lần là >=100
Câu 4: Câu lệnh lặp while…do có dạng đúng là:
a) While <đk> do; <câu lệnh>; c) While <đk> <câu lệnh> do;
b) While <câu lệnh> do <đk>; d) While <đk>do <câu lệnh>;
Câu 5: Cho S và i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình :
s:=0; for i:=1 to 5 do s := s+i;
Kết quả cuối cùng của s là : a) 11 b) 55 c) 101 d) 15
Câu 6: Trong đọan chương trình pascal sau đây x có giá trị là mấy
Begin x:= 3 ; If (45 mod 3) =0 then x:= x +2;
If x > 10 then x := x +10 ; End.
a) 3 b) 5 c) 15 d) 10
Câu 7: Trong chương trình pascal sau đây:
var a, b :integer;
s,cv :real ;
begin a:= 10; b:= 5; s:= a*b ; cv:= (a +b ) * 2 ; end.
Biến s và cv có giá trị là mấy:
a) s = 10 ; cv = 5 ; c) s= 30 ; cv = 50 ;
b) s = 50 ; cv = 40 ; d) s = 50 ; cv = 30 ;
Câu 8: Sau khi thực hiện đoạn chương trình j:= 0; for i:= 1 to 3 do j:=j+2; thì giá trị in ra màn hình là? a) 4 b) 6 c) 8 d) 10
Câu 9: Để tính tổng S=1+3 + 5 + … + n; em chọn đoạn lệnh: |
|
a) for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S + 1/i; |
c) for i:=1 to n do if (i mod 2) <> 0 then S:=S+i; |
b) for i:=1 to n do if ( i mod 2)<>0 then S:=S + 1/i |
d) for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S + i; |
Câu 10: Để tính tổng S=1/2+1/4 + 1/6 + … +1/ n; em chọn đoạn |
|
a) for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S + 1/i; |
c) for i:=1 to n do if (i mod 2) <> 0 then S:=S+i; |
b) for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S – 1/i |
d) for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S + i |
Câu 11: Để đếm các số lẻ <= n ; em chọn đoạn lệnh: |
|
a) for i:=1 to n do if ( i mod 2)< >0 then S:=S + 1; |
c) for i:=1 to n do if (i mod 2) =0 then S:=S + 1; |
b) for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S + i ; |
d) for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S + i; |
Câu 12: Câu lệnh nào sau đây lặp vô hạn lần |
|
a) s:=5; i:=0; While i<=s do s:=s + 1; |
a) s:=5; i:=1; While i<=s do i:=i + 1; |
b) s:=5; i:=1; While i> s do i:=i + 1; |
d) s:=0; i:=0; While i<=s do S:=S + i; |
Câu 13: Chọn khai báo hơp lệ |
|
a) Var a: array[1..n] of real; |
c) Var a: array[1:n] of real; |
b) Var a: array[1..100] of real; |
d) Var a: array[1…n] of real; |
Câu 14: Chọn khai báo hơp lệ |
|
a) Const n=5; Var a,b: array[1..n] of real; |
c) Var n: real; Var a,b: array[1:n] of real; |
b) Var a,b: array[100..1] of real; |
d) Var a:array[1.5.10] of real; |
Câu 15: Thực hiện đoạn lệnh:
a[1]:=2; a[2]:=3; t:=a[1]+a[2]+1;
Giá trị của t là: a) t=1 b) t=3 c) t=2 d) t=6
II. TỰ LUẬN
1) Nhập số tự nhiên n từ bàn phím, in ra các số chẵn từ 1 đến n và tổng của chúng?
2) Nhập số tự nhiên n từ bàn phím, in ra các số chia hết cho 5 từ 1 đến n và tổng của chúng?
3) Tính trung bình cộng của n số nguyên nhập từ bàn phím?
4) Tìm số lớn nhất trong dãy n số nguyên nhập từ bàn phím?
5) Sửa lỗi cho các câu lệnh Pascal sau:
a. For i=1 to 10 do s= s+i; b. While i:=5 do s:= s+i;
c. Var a:array[100..1] of real; d. If a>b; then max:=a;
6) Kẻ bảng thể hiện các câu lệnh lặp sau:
a. s:=0; b. s:=0; i:=10;
For i:= 1 to 20 do While i>0 do
If I mod 5=0 then s:=s+i; begin s:=s+i; i:=i-1end;
7) Sau khi thực hiện các đoạn chương trình sau, giá trị của biến s và biến i bằng bao nhiêu?
a. s:=1; b. s:=0; i:=0;
For i:= 1 to 5 do s:=s*i; While i<5 do begin i:=i+1; s:=s+i end;
8) Cho biết kiểu dữ liệu của biến a và b trong các đoạn chương trình sau:
a. a:= 0; b:=0;
while a<5 do begin a:=a+1; b:=b+1/a end;
b. b:=1;
For a:= 1 to 5 do b:=b*a;