Ex: We go to work every day. (Tôi đi làm mỗi ngày) My mother always gets up early. (Mẹ tôi luôn luôn thức dạy sớm.)
Dùng để diễn tả những sự vật, sự việc xảy ra mang tính quy luậtEx: This festival occur every 4 years. (Lễ hội này diễn ra 4 năm một lần.)
Dùng để diễn tả các sự thật hiển nhiên, một chân lý, các phong tục tập quán, các hiện tượng tự nhiên.Ex: The earth moves around the Sun. (Trái đất quay quanh mặt trời)
Dùng để diễn tả lịch trình của tàu, xe, máy bay,…Ex: The train leaves at 8 am tomorrow. (Tàu khởi hành lúc 8 giờ sáng mai.)
Công thức thì hiện tại đơn (HTĐ)
Thể |
Động từ “tobe” |
Động từ “thường” |
Khẳng định |
(+) S + am/are/is + ……I + am ; We, You, They + are He, She, It + is Ex: I am a student. (Tôi là một sinh viên.) | (+) S + V(e/es) + ……I , We, You, They + V (nguyên thể)He, She, It + V (s/es) Ex: He often plays soccer. (Anh ấy thường xuyên chơi bóng đá) |
Phủ định |
(- ) S + am/are/is + not +…is not = isn’t ; are not = aren’tEx: I am not a student. (Tôi không phải là một sinh viên.) | (-) S + do/ does + not + V(ng.thể) +…..do not = don’t; does not = doesn’tEx: He doesn’t often playsoccer. (Anh ấy không thường xuyên chơi bóng đá) |
Nghi vấn |
(?) Yes – No question (Câu hỏi ngắn) Q: Am/ Are/ Is (not) + S + ….?A: Yes, S + am/ are/ is. No, S + am not/ aren’t/ isn’t. Ex: Are you a student? Yes, I am. / No, I am not. (?) Wh- questions (Câu hỏi có từ để hỏi) Wh + am/ are/ is (not) + S + ….? Ex: Where are you from? (Bạn đến từ đâu?) | (?) Yes – No question (Câu hỏi ngắn) Q: Do/ Does (not) + S + V(ng.thể)..?A: Yes, S + do/ does. No, S + don’t/ doesn’t. Ex: Does he play soccer? Yes, he does. / No, he doesn’t. (?) Wh- questions (Câu hỏi có từ để hỏi) Wh + do/ does(not) + S + V(nguyên thể)….? Ex: Where do you come from? (Bạn đến từ đâu?) |
Lưu ý |
Chia động từ ngôi thứ 3 số ít bằng cách thêm “s/es” vào sau động từ nguyên thể* Hầu hết các động từ được chia bằng cách thêm “s” vào sau động từ nguyên thể* Thêm “es” vào những động từ có tận cùng là: ch, sh, s, ss, x, z, o Ex: watch – watches miss – misses Wash – washes fix – fixes Động từ kêt thúc bằng “y” thì có 2 cách chia Trước “y” là môt nguyên âm thì ta giữ nguyên và thêm “S”: play => plays Trước “y” là môt nguyên âm thì ta chuyển “y” -> “i”+ es: try => tries |
Thì quá khứ đơn (Simple past tense )
* Khẳng định: S + was/were
- S = I/He/She/It ( số ít ) + was
- S = We/You/They ( số nhiều ) + were
* Phủ định: S + was/were + not
- was not = wasn't
- were not = weren't
* Nghi vấn: Was/were + S
Thì hiện tại đơn ( Simple present tense ) với động từ " Tobe "
* Khẳng định: S + Tobe ( is/am/are )
* Phủ định: S + Tobe ( is/am/are ) + not
- am not ( không có dạng viết tắc )
- is not = isn't
- are not = aren't
* Nghi vấn: Am/is/are + S
Thì hiện tại đơn ( Simple present tense ) với động từ thường
* Khẳng định: S + V(s/es)
* Phủ định: S + don't/doesn't + V(nguyên thể)
* Nghi vấn: Do/does + S + V(nguyên thể)
Thì quá khứ đơn:
KĐ: S-V2/Ved-O
PĐ: S-didn't-V(nguyên mẫu)-O
NV: Did-S-V(nguyên mẫu)-O
Thì hiện tại đơn:
KĐ: S-V(s/es)-O
PĐ: S-don't/doesn't-V(nguyên mẫu)-O
NV: Do/Does-S-V(nguyên mẫu)-O ?