1. Paul ............has.............. two brothers.
=> Paul có hai người anh trai.
2. We .........have................ a dog Nam .....has.... a cat.
=> Chúng tôi có một con chó, Nam có một con mèo.
3. You...............have...............a good camera.
=> Bạn có một cái máy chụp hình tốt.
4. She ...........has.......... an Englissh dictionnary.
=> Cô ấy có một cuốn từ điển tiếng Anh.
5. This book .............has................ 80 pages.
=> Đây là quyển sách có 80 trang.
6. I ............have.............. a computer.
=> Tôi có một chiếc máy tính.
7. My uncle ...........has............. a house in HCM city.
=> Chú của tôi có một ngôi nhà trong thành phố Hồ Chí Minh.
8. How many floors does your school .........has...........?
=> Trường bạn có bao nhiêu tầng?
9. My school ................has............... three floors.
=> Trường tôi có 3 tầng.
10. They ..............have................ breakfast at six o'clock.
=> Họ có một bữa sáng vào lúc 6 giờ.