1. Tình hình kinh tế thời Lê sơ :
+ Nông nghiệp:
-Lâm vào tình trạng xóm làng ............, ruộng đồng.....................,đời sống nhân dân..............., nhiều người phải ............
Nhà Lê đã ch 25 vạn lính (trong tộng số 35 vạn ) về quê làm .............. ngay sau chiến tranh .
Còn lại ......... vạn lính, chia làm .......... phiên thay nhau về quê................. đồng thời kêu gọi dân............về quê làm ruộng.
Đật một số quan lo sản xuất nông nghiệp:.............,...................
Đọc tiếp
1. Tình hình kinh tế thời Lê sơ :
+ Nông nghiệp:
-Lâm vào tình trạng xóm làng ............, ruộng đồng.....................,đời sống nhân dân..............., nhiều người phải ............
Nhà Lê đã ch 25 vạn lính (trong tộng số 35 vạn ) về quê làm .............. ngay sau chiến tranh .
Còn lại ......... vạn lính, chia làm .......... phiên thay nhau về quê................. đồng thời kêu gọi dân............về quê làm ruộng.
Đật một số quan lo sản xuất nông nghiệp:.............,........................,...................thi hành chích sách ..............,cấm giết mổ,.............,............... và cấm bắt dân đi phu trong mùa.........,...........
Nhờ các biện pháp tích cực, sản xuất nông nghiệp nhanh chóng.............và................
+Thủ công nghiệp,thương nghiệp:
Nhiều làng..............nổi tiếng ra đời..................là nơi tập trung nhiều nghành nghề thủ công nhất;hình thành các .......... do nhà nước quản lí gọi là Cục bách tác, chuyên sản xuất đồ dùng cho ......,vũ khí,đúc tiền...;khuyến khích lập.................... mới và họp chợ.
Buôn bán với nước ngoài được ..........., các sản phẩm sành,sứ,vải lụa, lâm sản quý... là những mật hàng được .................... nước ngoài ưa chuộng.