Gia tốc rơi tự do trên Mặt Trăng: \(g_T=\dfrac{g}{6}\).
Trọng lượng bạn Dũng lúc này: \(P=mg_T=\dfrac{mg}{6}=\dfrac{60\cdot9,8}{6}=98\left(N\right)\)
Chọn B.
Gia tốc rơi tự do trên Mặt Trăng: \(g_T=\dfrac{g}{6}\).
Trọng lượng bạn Dũng lúc này: \(P=mg_T=\dfrac{mg}{6}=\dfrac{60\cdot9,8}{6}=98\left(N\right)\)
Chọn B.
Câu 6: Gia tốc rơi tự do trên bề mặt Trái Đất, trên bề mặt Mặt Trăng và trên bề mặt Kim Tinh lần lượt là 9,8 m/s2; 2,6 m/s2 và 8,7 m/s2 . Trọng lượng của một nhà du hành vũ trụ có khối lượng 75 kg khi người đó trên Trái Đất, trên Mặt Trăng và trên Kim Tinh lần lượt là P1, P2 và P3. Độ lớn của ( P1 + P2 - P3 ) gần nhất với giá trị
A. 179N
B. 205N
C. 203N
D. 275N
Câu 15: Gia tốc rơi tự do trên Trái Đất là 9,8 m/s2 còn trên Mặt Trăng là 1,6 m/s2. Nếu 1 nhà du hành vũ trụ từ Mặt Trăng lên sao hoả sẽ có
A. khối lượng là trọng lượng tăng lên
B. khối lượng và trọng lượng ko đổi
C. khối lượng ko đổi còn trọng lượng tăng xấp xỉ 6 lần
D. khối lượng ko đổi còn trọng lượng giảm xấp xỉ 6 lần
Câu 2: Một vật có khối lượng m trượt trên mặt phẳng ngang. Biết hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng là μ, gia tốc trọng trường là g. Biểu thức xác định ma sát trượt là
A. Fmst = μmg
B. Fmst = μg
C. Fmst = μm
D. Fmst = mg
Câu 10: Biết gia tốc rơi tự do ở đỉnh và ở chân một ngọn núi lần lượt là 9,809 m/s2 và 9,810 m/s2 . Tỉ số trọng lượng của vật ở đỉnh núi và chân núi là
A. 0,9999
B. 1,0001
C. 9,8095
D. 0,0005
Câu 10: Tại cùng 1 nơi trên Trái Đất, hai vật có khối lượng lần lượt là m1,m2 với m1 > m2 . Trọng lượng hai vật lần lượt là P1, P2 thoả mãn điều kiện
A. P1 < P2
B. P1 chia m1 = P2 chia m2
C. P1 = P2
D. P1 chia m1 > P2 chia m2
1 xe có khối lượng 1 tấn sau khi khởi hành 10s, đạt vận tốc 72km/h. lực cản của mặt đường tác dụng lên xe là 500N. tính:
a, gia tốc của xe.
b. lực phát đọc của xe.
vật đang chuyển động với vận tốc 5 m/s sau đó chuyển động chậm dần đều trên quãng đường dài 2 m đến miệng một cái hố thì rơi xuống hố Biết rằng vận tốc của vật đến miệng hố là 3 m/s biết hố sâu 1 m cho g= 10m/s2
a. Tính gia tốc của vật
b. Tính thời gian vật đi đến miệng hố
c. Vật rơi xuống hồ, cách miệng hố bao xa
d. Tính vận tốc vật rơi xuống hồ sau 0,2s
Câu 3: Một vật có khối lượng m đặt ở nơi có gia tốc trọng trường g. Phát biểu nào sau đây sai
A. Trọng lực có độ lớn được xác định bởi biểu thức P=m.g
B. Điểm đặt của trọng lực là trọng tâm của vật
C. Trọng lực tỉ lệ với khối lượng của vật
D. Trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật
Câu 24: Một trái bida đỏ lúc đầu đứng yên trên bàn bida ( mặt phẳng nằm ngang, nhám ) . Sau khi cơ thủ đánh, trái bida đỏ được truyền 1 vận tốc đầu, nó chuyển động chậm dần do
A. lực ma sát
B. phản lực
C. lực quán tính
D. lực đàn hồi