Bài 4. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là đúng ? Giải thích ? Phát biểu các mệnh đề đó thành lời: a) x R x2 , 0. b) x R x x2 , c) x Q 2 ,4x 1 0 . d) n N n n 2 , . e) f) x R x x2 x R x x ,5 3 1 2 , 1 0
giúp mk vs m.n, HELP ME! THANK YOU.
Câu 1/ Cho hai tập hợp A = {x ∈ R | (2x - x2)(2x2 - 3x -) = 0} và B = {x ∈ R | (2x2 + x)(3x - 12m) = 0}. Với giá trị nào của m thì A = B?
Câu 2/ Cho các tập hợp A = [1 ; +∞), B = {x ∈ R | x2 + 1 = 0} và C = (0;4). Tập (A hợp B) giao C. Có bao nhiêu phần tử số nguyên.
Câu 3/ Cho hai tập hợp A= (m-1 ; 5], B = (3; 2020 - 5m) và A, B khác rỗng. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để A \ B = ∅
Viết lại tập hợp sau bằng cách liệt kê
a) A={x€N/2x+1bé hơn hoặc bằng 6}
b) B={x€Z/x^2 - 6x+5=0}
c)C={x€N/(1+x)(2x^2+5x+2)=0}
d) D={x€Z/x=2K với K€N,Kbes hơn hoặc bằng 3
e) E={x€Q / x = 1 phần n 3 với n€N,x lớn hơn hoặc bằng1/81
Liệt kê phần tử của các tập hợp sau: a) A={x∈Z:(2x2−3x+1)(x+5)=0}. b) B={x∈Q:(x2−3)(x2−3x+2)=0}. c) TậphợpC là số chính phương không vượt quá 50. d) D={n∈N:n là ước chung của 12và18} e) E ={x∈R:x−3=5}
A={x € R| ( x-1) ( x^2 + 6x +5 )=0}
A=........................
B= { x € R | x^2 - x+ 2=0
B=.........................
C={ x| x = 2k - 3 với k € Z và -3 < k < 4}
C=..........................
Trong các tập hợp sau tập nào là tập con của tập nào?
a) A= {x thuộc Z | ( x2 -x -2)(x -1)=0 }, B= {x thuộc R | x2 +x -2=0}
b) A= { x thuộc R | -2 < x <4 }, B= { x thuộc N | -4 < x< 3}
c) A= Tập các ước số tự nhiên của 6, B= Tập các ước số tự nhiên của 12
Trong các tập hợp sau tập nào là tập con của tập nào?
a) A= {x thuộc Z | ( x2 -x -2)(x -1)=0 }, B= {x thuộc R | x2 +x -2=0}
b) A= { x thuộc R | -2 < x <4 }, B= { x thuộc N | -4 < x< 3}
c) A= Tập các ước số tự nhiên của 6, B= Tập các ước số tự nhiên của 12
Trong các tập hợp sau tập nào là tập con của tập nào?
a) A= {x thuộc Z | ( x2 -x -2)(x -1)=0 }, B= {x thuộc R | x2 +x -2=0}
b) A= { x thuộc R | -2 < x <4 }, B= { x thuộc N | -4 < x< 3}
c) A= Tập các ước số tự nhiên của 6, B= Tập các ước số tự nhiên của 12
Bài 10. Viết mỗi tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử trong đó.
a. A = {x ∈ R | (2x² – 5x + 3)(x² – 4x + 3) = 0}
b. B = {x ∈ Z | 2x² – 5x + 3 = 0}
c. C = {x ∈ N | x + 3 < 4 + 2x và 5x – 3 < 4x – 1}
d. D = {x ∈ Z | –1 ≤ x + 1 ≤ 1}
e. E = {x ∈ R | x² + 2x + 3 = 0}
f. F = {x ∈ N | x là số nguyên tố không quá 17}
Bài 11. Viết các tập hợp sau bằng cách chỉ rõ tính chất đặc trưng
a. A = {0; 4; 8; 12; 16} b. B = {–3; 9; –27; 81}
c. C = {9; 36; 81; 144} d. D = {3, 6, 9, 12, 15}
e. E = Tập hợp các điểm thuộc đường trung trực của đoạn thẳng AB.
f. H = Tập hợp các điểm thuộc đường tròn tâm I cho trước và có bán kính bằng 5.