Câu 1 : Lập công thức hóa học tạo nên từ :
a) Hợp chất với hidro của N ( hóa trị III ), Cl ( hóa trị I ), P ( hóa trị III ), S ( hóa trị II ), C ( hóa trị IV )
b) Hợp chất với oxi của P ( hóa trị V ), nhôm, cacbon ( hóa trị IV ), canxi, crom ( hóa trị III ), lưu huỳnh ( hóa trị VI ), natri, đồng ( hóa trị I ), sắt ( hóa trị II )
c) Natri với các nhóm nguyên tử : No3, PO4, SO3, SO4, OH, NO2
d) Sắt ( Hóa trị III ) với các nhóm nguyên tử : NO3, SO4, OH
e) Magie với các nhóm nguyên tử : OH, NO3, CO3
Câu 2 :
a) Viết CTHH của những chất sau : Natri cacbonat, khí clo, canxi photphat, sắt ( II ) hidroxit, axit sunfuric, đồng ( II ) sunfat, lưu huỳnh, crom ( II ) oxit, axit nitric, bạc sunfua, kẽm, nhôm cacbua, silic ddioxxit, đinitơ oxit, ozon, magie clorua, kali nitrit, axit bromhidric, natri bromua
b) Cho biết các hợp chất có trong dãy trên thuộc nhóm vô cơ nào ?
c) Tính phân tử khối của các chất trên
Câu 1:
a) \(NH_3;HCl;PH_3;H_2S;CH_4\)
b) \(P_2O_5;Al_2O_3;CO_2;CaO;Cr_2O_3;SO_3;Na_2O;Cu_2O;FeO\)
c) \(NaNO_3;Na_3PO_4;Na_2SO_3;Na_2SO_4;NaOH;NaNO_2\)
d) \(Fe\left(NO_3\right)_3;Fe_2\left(SO_4\right)_3;Fe\left(OH\right)_3\)
e) \(Mg\left(OH\right)_2;Mg\left(NO_3\right)_2;MgCO_3\)
Câu 2:
Tên | CTHH | Phân loại | Phân tử khối (đvC) |
Natri cacbonat | Na2CO3 | muối | 106 |
Khí clo | Cl2 | đơn chất phi kim | 71 |
Canxi photphat | Ca3(PO4)2 | muối | 310 |
Sắt (II) hiđroxit | Fe(OH)2 | bazơ | 90 |
Đồng (II) sunfat | CuSO4 | muối | 160 |
Lưu huỳnh | S | đơn chất phi kim | 32 |
Crom (II) oxit | CrO | oxit | 68 |
Axit nitric | HNO3 | axit | 63 |
Kẽm | Zn | kim loại | 65 |
Bạc sunfua | Ag2S | muối | 248 |
Nhôm cacbua | Al4C3 | muối | 129 |
Silic đioxit | SiO2 | oxit | 60 |
Đinitơ oxit | N2O | oxit | 44 |
Ozon | O3 | đơn chất phi kim | 48 |
Magie clorua | MgCl2 | muối | 95 |
Kali nitrit | KNO2 | muối | 85 |
Axit bromhiđric | HBr | axit | 81 |
Natri bromua | NaBr | muối | 103 |