Câu 1: Hình cắt là phàn vật thể
A. ở sau mặt phẳng cắt. B. ở trước mặt phẳng cắt.
C. ở trên mặt phẳng cắt. D. ở dưới mặt phẳng cắt.
Câu 2: Vai trò của hình cắt
A. Dùng để biểu diễn rõ hơn bề mặt của vật thể.
B. Dùng để biểu diễn rõ hơn hình dạng bên ngoài của vặt thể.
C. Dùng để biểu diễn rõ hơn cấu tạo của vật thể.
D. Dùng để biểu diễn rõ hơn hình dạng bên trong của vật thể.
Câu 3: Bản vẽ chi tiết gồm các nội dung:
A. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên.
B. Hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật.
C. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu kĩ thuật.
D. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, tổng hợp.
Câu 4: Kích thước trên bản vẽ kĩ thuật được tính theo đơn vì nào?
A. Centimetre. B. Millimetre. C. Metre. D. Kilometre.
Câu 5: Trình tự đọc bản vẽ kĩ thuật gồm:
A. 5 bước: Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, vị trí hình cắt.
B. 5 bước: Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, xử lí bề mặt.
C. 5 bước: Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, vật liệu.
D. 5 bước: Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp.