Bao gồm :
- 6 C bậc 1
- 2 C bậc 2
- 2 C bậc 3
- 1 C bậc 4
Bao gồm :
- 6 C bậc 1
- 2 C bậc 2
- 2 C bậc 3
- 1 C bậc 4
1.Nhận diện chất thuộc dãy đồng đẳng ankan, anken.
2.Xác định bậc của C hoặc nhận diện C nào là C bậc I, II, III.
3.Xác định số đồng phân cấu tạo của ankan (có số nguyên tử C từ 1 đến 5); anken
(có số nguyên tử C từ 2 đến 5 )
Một hidrocacbon A ở điều kiện thường ở thể khí. Khi cho A tác dụng với Cl2 trong điều kiện thích hợp thì được sản phẩm B có hàm lượng Clo là 46,405% và 0,125 mol B làm mất màu vưa đủ 200 gam dung dịch Br2 10%
a) Viết CTCT của A, B. Biết rằng nguyên tử clo không liên kết với cacbon chứa liên kết pi
b) Trùng hợp B được polime C. Khi clo hóa C được sản phẩm D có 53,788% clo theo khối lượng. Viết CTPT của D là 1 CTCT có thể có của D.
Bài 1: Viết công thức cấu tạo thu gọn của các hợp chất sau:
1. 3-etyl-2,3,4-trimetylheptan
2. 3,4-đietyl-2,3,3-trimetyloctan
1) Hidrocacbon X có CTPT C6H6 . X không làm mất màu dd brom, X phản ứng với H2(xt: Ni, nhiệt độ). Xác định CTCT, gọi tên, viết PTPU xảy ra.
2) Hidrocacbon mạch hở A có CTPT C4H6. A có phản ứng với dd AgNO3/NH3 tạo kết tủa àu vàng nhạt. Xác định CTCT, gọi tên, viết PTPU xảy ra.
3) Hợp chất hữu cơ đơn chức X,Y đều có CTĐGN là CH2O. X có phản ứng tráng bạc, Y phản ứng với Na và NaOH. Xác định CTCT X,Y, gọi tên và viết PTPU.
4) Hợp chất hữu cơ đơn chức X có CTPT C6H6O. X phản ứng với Na, dd NaOH. Xác định CTCT và viết PTPU.
Câu 1: Viết PTHH của các phản ứng sau, ghi rõ điều kiện phản ứng (viết bằng CTCT thu gọn, các sản phẩm
của phản ứng là sản phẩm chính)
1. Propan + Cl 2 (askt, tỉ lệ mol 1:1) 2. Propilen + dd Br 2
3. Propilen + HBr 4. Trùng hợp etilen
5. Axetilen + H 2 (xt Pd, t 0 ) 6. Propin + dd AgNO 3 /NH 3
7. Toluen + Cl 2 (xt: bột Fe, t 0 , tỉ lệ mol 1:1) 8. Toluen + Cl 2 (askt, tỉ lệ mol 1:1)
9. Trùng hợp buta-1,3-đien theo kiểu 1,4. 10. Axetilen + H 2 O (HgSO 4 , 80 o C)
Câu 4: Những hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học (cis-trans) ? CH;CH=CHCI (II): CH;CH=CH2 (I); CHs-C(CH3)=C(CH;)-C2H3 (IV); CH3CH=C(CH3)2 (III); C,Hs-C(CH3)=CCI-CH3 (V).
Câu 1:Gọi tên thay thế của các anken sau: 1) CH2-CH2 2) CH2=CH-CH3 3) CH2-CH-CH2-CH3 4) CH3-CH=CH-CH3 5) CH3-CH=CH-C(CH3)3
Câu 2: Phần trăm khối lượng cacbon trong phân tử một ankan Y bằng 83,33%. Tim công thức phân từ của Y? Y có bao nhiêu đồng phân?
cho hổn hợp 1 anken ,1 ankan , 6,72 lít qua dung dịch brom dư thoát ra 2,24 lít và khối lượng brom tăng lên là 11,2 gam
xác định công thức phân tử , công thức cấu tạo biết rằng ankan <anken 1 cacbon
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thì thu được 1,12 lít khí (đktc) và 1,26 gam nước.
a. Công thức phân tử của hai ancol ?
b .Tìm thành phần phần trăm khối lượng mỗi ancol trong hỗn hợp tX
c. Đun nóng hh 2 ancol trên với H2SO4 đặc ở 140 độc C . tính khối lương ete thu đc biết ancol có số nguyên tử cacbon nhỏ hơn phản ứng vs hiệu suất 40% , ancol có số nguyên tử cacbon lớn hơn phản ứng vs hiệu suất 60%