a) 3Cu + 4HNO3 → 3CuNO3 + NO + 2H2O
b) 2Al + 6H2SO4 (đn) → Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
a) 3Cu + 4HNO3 → 3CuNO3 + NO + 2H2O
b) 2Al + 6H2SO4 (đn) → Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
Cu + H2SO4 đ -> CuSO4 + SO2 + H2O
Fe + H2SO4 đ -> Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
Al + H2SO4 đ -> Al2(SO4)3 + SO2 + H2O
Cu + HNO3 -> Cu(NO3)2 + NO2 + H2O
Cu + HNO3 -> Cu(NO3)2 + NO + H2O
Cu + HNO3 -> Cu(NO3)2 + N2O + H2O
Cu + HNO3 -> Cu(NO3)2 + N2 + H2O
Mg + HNO3 -> Mg(NO3)2 + N2H4O3 + H2O
Fe + HNO3 -> Fe(NO3)3 + NO2 + H2O
Fe + HNO3 -> Fe(NO3)3 + NO + H2O
Cân bằng PTHH
FexOy + H2SO4 ===>Fe2(SO4)3 +SO2 + H2O
FexOy + HNO3 ===> Fe(NO3)3 + NO2 + H2O
Câu 1. Dãy chất chỉ có axit là:
A. Cu, Fe, Na B. SO2 , CO, CO2 C. HCl, HNO3, H2SO4 D. HCl, H2O, NaOH
Câu 2. Dãy oxit tác dụng với nước là:
A. CaO, BaO, SO3 B. SO3, K2O, CO C. CO, NO D. Al2O3, ZnO
Câu 3. Nhận biết 2 dung dịch không màu Na2SO4 và H2SO4 người ta dùng:
A. Quì tím B. Dung dịch HCl C. Nước D. Dung dịch BaCl2
Câu 4. Dãy oxit nào tác dụng với nước:
A. P2O5, BaO, SO3 B. SO2, CO2, CO C. CaO, CuO, Na2O D. K2O, CaO, Al2O3
Câu 5. Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:
A. CO2, B. Na2O. C. SO2, D. P2O5
Câu 1) Hòa tan 4.59 gam Al bằng dd HNO3 thu đc hỗn hợp khí A gồm NO và N2O có tỉ khối hơi đối với Hidro bằng 16.75
a)Tính thể tích hỗn hợp khí A (đktc)
b)Trộn thêm V lít khí NO đktc vào A đc hỗn hợp khí B.Tính V,biết dB/H2=16.4
Câu 2)Hòa tan hoàn toàn 7.92g Kim loại R trong dd HNO3 loãng thu đc 2.688 lít(đktc) hỗn hợp khí gồm NO và N2O có tỷ khối so với H2 là 18.5.Xác định kim loại R
Câu 3) Lập PTHH
a) Fe3O4 + Al--> Fe + Al2O3 d) NxOy + Cu--> CuO + N2
b)Cu(NO3)2--> CuO + NO2 + O2 e) FexOy + Al--> Al2O3
c) M + HCL--> MClx+H2 f) FexOy + H2SO4--> Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
Thực hiện những chuyển đổi hóa học
S → SO2 → SO3 → H2SO4 → Na2SO4 → BaSO4
CaCO3 → CaO → Ca(OH)2 → Ca(NO3)2
Cu → CuO → CuCl2 → Cu(OH)2 → Ca(NO3)2
Fe → FeCl3 → Fe(OH)3 → Fe2O3 → Fe2(SO4)3 → Fe(OH)3
Al → Al2O3 → AlCl3 → Al(OH)3 → Al2O3 → Al → AlCl3
Giúp e vs, sáng mai lấy gấp nha a chị
1) Hoàn thành chuỗi PTHH:
a) FeS → SO2 → SO3 → H2SO4 → Cu → CuSO4
b) Al2O3 → Al2(SO4)3 → Al(OH)3 → Al2O3
2) Cho 5,4g Al tan hết trong dung dịch HCl 7,3%
a) Tìm khối lượng dung dịch HCl đã phản ứng.
b) Tính nồng độ % dung dịch sau phản ứng.
Cho Al = 27, H = 1, Cl = 35,5
(Giúp mình với ạ, TYSM)
1. viết PTPU sau : (mọi người giúp mk theo kiểu cân bằng electron được thì tốt)
(1) Al + HNO3 ----------> Al(NO3)3 + NO + NO2 + H2O
(2) Al+ HNO3 ----------> Al(NO3)3 + NO + N2 + H2O
(3) M + HNO3 -----------> M(NO3)n + NO + NO2 + H2O
2. cho 5,2g kim loại A chưa biết hóa trị tác dụng với dung dịch HNO3 thu được 1,008l hỗn hợp khí NO và NO2(dktc), sau phản ứng khối lượng bình giảm 1,42g. xác định kim loại A.
CÂN BẰNG PHƯƠNG TRÌNH
1) Na20 + H20 -> NAOH
2)K20 + H20 -> KOH
3) BaO + H20 -> Ba(OH)2
4) SO2 + H20 -> H2SO3
5)SO3 + H20 -> H2SO4
6) N2O5 + H20 -> HNO3
7) P2O5 + H20 -> H3PO4
8) Cl2 + H20 -> HCL + HCLO
9) SO2 + Br2 -> H2SO4 + HBr
10) H2O + P2O5 -> K3PO4
11) Al2O3 + HCl -> AlCl3 + H2O
12) FE2O3 + H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + H2O
13) ZnO + HNO3 -> Zn(NO3)2 + H2O
14) Na20 + H3PO4 -> Na3PO4 + H20
15) CO2 + NaOH -> Na2CO3 + H20
16) SO2 + NaOH -> Na2SO3 + H20
17) P205 + Ba(OH)2 -> Ba3(PO4)2 + H2O
viết PTHH thực hiện chuỗi biến hóa sau
a, Al2O3->Al->Al(NO3)3->Al(OH)3->Al2O3->Al2(SO4)3->AlCl3->AL->Cu
b, Fe->FeCl3->Fe(OH)3->Fe2O3->Fe->FeCl2->Fe(NO3)2->FeCO3->FeSO4
c, Mg->MgO->MgCl2->Mg(OH)2->MgSO4->MgCl2->Mg(NO3)2->MgCO3
d, Cu(OH)2->CuO->CuSO4->CuCl2->Cu(NO3)2->Cu->CuO