Theo bài ra ta có:
Gọi G1 = 3a → G2 = 11a; A2 = a; A1 = 5a
A = A1 + A2 = 6a
G = G1 + G2 = 14a
Số liên kết H của gen là: 2A + 3G = 54a = 3078 → a = 57
Vậy ta có:
A1 = T2 = 5 x 57 = 285
T1 = A2 = 57 x 1 = 57
G1 = 3 x 57 = 171
X1 = G2 = 11 x 57 = 627
Theo bài ra ta có:
Gọi G1 = 3a → G2 = 11a; A2 = a; A1 = 5a
A = A1 + A2 = 6a
G = G1 + G2 = 14a
Số liên kết H của gen là: 2A + 3G = 54a = 3078 → a = 57
Vậy ta có:
A1 = T2 = 5 x 57 = 285
T1 = A2 = 57 x 1 = 57
G1 = 3 x 57 = 171
X1 = G2 = 11 x 57 = 627
Gen I có tích phần trăm giữa A với loại nucleeotit không cùng nhóm bổ xung là 4%. Gen II có tích % giữa G vói loại nucleeotit cunhf nhóm bổ xung là 9%. Tính tỉ lệ phần trăm từng loại nucleotit của mỗi gen trên. Biết rằng % nucleotit loại A của gen I lớn hơn% loại nucleotit T của gen II. Cần gấp giúp với ạ
1 phân tử ADN gồm có 4 gen có tổng số là 10.000 nu . Số lượng nu của từng gen lần lượt theo tỉ lệ 1:2:3:4
a) Tính chiều dài của từng gen
b) Trên mạch 1 của từng gen ngắn nhất có tỉ lệ A:T:G:X=1:2:3:4 .Tính số lượng từng loại nu trên từng mạch đơn của cả gen
c) Gen dài nhất có 4900 liên kết hiđro .Tính tỉ lệ % và số lượng từng loại nu của gen dài nhất
Một hợp tử của một loài động vật có kiểu gen Ab/aB. Cặp gen Aa có 1650G, 1350A và số lượng A của gen trội bằng 50% T của gen lặn. Cặp gen Bb có 675A, 825G và gen lặn có số lượng từng loại nu bằng nhau. Mỗi alen trong cặp dị hợp đều dài bằng nhau
a. Tính số lượng từng loại nucleotit của mỗi gen
b. Tính số lượng từng loại nucleotit của toàn bộ cái gen có trong hợp tử
Một gen có tổng số Nucleotit = 7200. Trong đó hiệu số giữa Nucleotit loại A và loại không bổ sung với nó=600 a, tính số lượng các nucleotit b, tính chiều dài của gen
c, tính sô liên kết H2
d, tính số vòng xoắn e, tính số axit amin mà gen đó mã hóa
g, khi gen đó nhân đôi 2 lần, cần môi trường nội bào cung cấp bao nhiêu lần Nucleotit và Nucleotit mỗi loại
1 gen dài 5100 Ao , có hiệu số giữa A và G là 10%. Mạch 1 của gen có \(\text{T=1/3A1}\) của cả gen, mạch 2 có \(G2=1/2X\) của cả gen.. Số lượng A,T,G,Z trên mạch 2 là ?
2 gen có số lk H=nhau=3120
-gen1 có G-A=10%
gen2 có nu loại A ít hơn A gen1 là 120
a) tính số nu từng loại mỗi gen
b)cả 2 gen đều có mạch 1 chứa 15%A, 35%G. Tính số lượng từng loại nu trên mỗi mạch của từng gen
1 gen có hiệu số % nu loại G vs nu ko bổ sung vs nó = 20%,trong gen có G=1050 Trên mạch một : A1+G1=600nu X1-T1=300nu Khi tổng hợp mARN môi trường nội bào đã cung cấp 1350nu loại X. Mỗi phần tử mARN có 6 riboxom trượt một lần để tổng hợp protein . 1tính M và L của gen 2Tính số nu mỗi loại của phân tử mARN 3 tính tổng số axít a.a được liên kết trên các phân tử protein để thực hiện chức năng sinh học ?
một gen phân mảnh có tỉ lệ giữa các đoạn Ễon/intron = 1,5 trong các đoạn mã hóa chứa 4050 lk hidro. Phân tử mARN trưởng thành có tỉ lệ A-G-U-X=1:3:2:4
a) chiều dài của mARN sơ khai bằng bao nhiêu micromet
b) số nuclêôtit từng loại trong các đoạn bạn exon là
c) số ribônucleotit mỗi loại A-G-U-X của phân tử mARN trưởng thành lần lượt là
Giúp mình với đang gấp ạ
Một gen có 150 chu kì xoắn,có 3900 liên kết hidro
a, Tìm số nu của mỗi loại gen.
b, Tìm chiều dài của gen
c, trên mạch thứ nhất của gen có: ademin= 200, xitozin= 300. Tìm phần trăm mỗi loại nu ở mỗi loại gen