2SO2+O2->2SO3
2K+2H2O->2KOH+H2
Fe2O3+3CO->2Fe+3CO2
\(2SO_2+O_2\rightarrow^{t^0}2SO_3\)
\(2K+2H_2O\rightarrow2KOH+H_2\)
\(Fe_2O_3+3CO\rightarrow2Fe+3CO_2\)
2SO2 + 02 ➜ 2SO3.
2K + 2H2O ➜ 2KOH + H2.
Fe2O3 + 3CO ➜ 2Fe + 3CO2.
2SO2+O2->2SO3
2K+2H2O->2KOH+H2
Fe2O3+3CO->2Fe+3CO2
\(2SO_2+O_2\rightarrow^{t^0}2SO_3\)
\(2K+2H_2O\rightarrow2KOH+H_2\)
\(Fe_2O_3+3CO\rightarrow2Fe+3CO_2\)
2SO2 + 02 ➜ 2SO3.
2K + 2H2O ➜ 2KOH + H2.
Fe2O3 + 3CO ➜ 2Fe + 3CO2.
Lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng sau:
1.C3H6 + O2 ---> CO2 +H2O
2.ZnS + O2 ---> ZnO + SO2
3.Fe2O3 + CO ---> Fe + CO2
4.C2H6O + O2 ---> CO2 +H2O
5.FeS2 + O2 ---> Fe2O3 + SO2
6.Fe + H2SO4 ---> Fe2(SO4)3 + H2O + SO2
Bài 1: (2,5 điểm):Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
1. Fe2O3 + CO =
2. AgNO3 + Al = Al(NO3)3 + …
3. HCl + CaCO3 = CaCl2 + H2O + …
4. C4H10 + O2 =CO2 + H2O
5. NaOH + Fe2(SO4)3 = Fe(OH)3 + Na2SO4.
6. FeS2 + O2 = Fe2O3 + SO2
7. KOH + Al2(SO4)3 = K2SO4 + Al(OH)3
8. CH4 + O2 + H2O =CO2 + H2
9. Al + Fe3O4 = Al2O3 + Fe
10.FexOy + CO = FeO + CO2
cân bàng phương trình HH:
a,SO2+O2--->SO3
b,Al+HCl---->KOH=H2
c,Ca+H3 PO4--->H2+Ca3 (PO4)2. (PO4 là nhóm nha các bn)
d,C6H6+O2---> CO2+H2O
e,C2H6O+O2--->CO2+H2O
f,CxHyOz+O2--->CO2+H2O
giải thích tại sao lại cân bằng như thế giúp mình vs. Mình cần gấp giúp mình vs....
Cân bằng các PTHH sau :
FexOy + CO -----> FeO + CO2
CxHy + O2 -----> CO2 + H2O
Fe(OH)2y/x + O2 -----> Fe2O3 + H2O
FexOy + H2SO4 -----> Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
Lập PTHH và cho biết tỉ lệ số mol nguyên tử, số mol phân tử của mỗi chất?
a. Fe + …. Fe2 O3
b. K + H2O KOH + H2
c. Mg + HCl MgCl2 + H2
d. Fe + H2SO4 FeSO4 + H2
e. Zn + Cl2 …..
g. Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O Giúp mình với T.T
Lập phương trình hóa học
1) CH4 + O2 - -> CO2 + H2O
2) C2H4 + O2 - -> CO3 + H20
3) C2H2 + Ò - -> CO2 + H2O
4) C6H6 + O2 - -> CO2 + H2O
5) C2H6 + O2 - -> O2 - -> CO2 + H20
6) NaOH + FeCl3 - -> Fe (OH)3 + NaCl
7) Ba(OH)2 + Na2SO4 - -> BaSo4 NaOH8
8) Fe2O3 + H2SO4 - -> Fe(SO4)3 + H2O
9) Na2O + P2O5 - -> Na3PO4
10) SO2 + NaOH --> Na2SO3 + H2O
11) N2O5 + KOH - -> KNO3
1 H2S + O2 --to--> SO2 + H2O
2 SO3 + KOH ----> K2SO4 + H2O
3 KHCO3 --to--> K2CO3 + H2O + CO2
4Fe2(SO4)3+ BaCl2 -----> BaSO4 + FeCl3
5K2CO3 + HCl ----> KCl + CO2 + H2O
a) lập PTHH theo các sơ đồ trên
b) Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất có trong PTHH đó?
12 ?+O2----NaOH+H2
13 Fe+?-----FeCl2+H2
14Na+H2O-----NaOH+H2
15?+HCL------ZnCl2+H2
16 CXHy+O2------Co2+H2O
17 P2O5+H2O-------H3PO4
18 Fe2(SO4)3+KOH--------Fe(OH)3+K2SO4
19 Fe+Cl2-------Fecl3
20 CnH2n-2+O2-------CO2+H2O
21 N2O5+H2O------HNO3
22 FeCL3+NaOH-------Fe(OH)3+NaCL
cân bằng các phân tử sau cho biết tỉ lệ phản ứng:
a,Al+Cl2---->AlCl3
b,Ca+H2o---->Ca(OH)2+H2
c,H2So4+H2S----->S+H2O
d,So2+O2---->So3
e,(NH4)Co3----->Na2Co3+Nh3+H2O
g,Fe+HnO3----->Fe(NO3)3+NO2+H2O
Lập phương trình hoá học của các sơ đồ phản ứng sau:
1/ FeS2 + O2 ----> Fe2O3 + SO2
2/ KOH + Al2(SO4)3 ----> K2SO4 + Al(OH)3
3/ FeO + H2 ----> Fe + H2O
4/ FexOy + CO ----> FeO + CO2
5/ Al + Fe3O4 ----> Al2O3 + Fe
Và cho biết phản ứng nào là phản ứng oxi hóa khử ?Chất nào là chất khử? Chất nào là chất oxi hóa?Tại sao?