Hoàn thành và cân bằng các phương trình hóa học sau theo phương pháp thăng bằng electron, cho biết chất oxi hóa, chất khử:
1, Mg+NHO3 loãng------>Mg(NO3)2+N2O bay hơi+H2O
2, Al+HNO3 loãng------>Al(NO3)3+N2+H2O
3, Mg+HNO3 loãng--------> Mg(NO3)2+NH4NO3+H2O
4,Fe3O4+HNO3 loãng-------->..........+NO bay hơi +H2O
5, FeS+H2SO4 đặc------> ........+SO2 bay hơi + .........
6, FeS2+HNO3 đặc -------> .........+NO2 bay hơi +.......
lập phương trình hoá học của các phản ứng oxi hoá khử theo phương pháp thằng bằng electron
1) Mg + H2SO4 ——> MgSO4 + H2S + H2O
2) Al + HNO3 ——> Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O
3) Al + HNO3——> Al(NO3)3 + N2O + H2O
4) KMnO4 + HCl ——> KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
5) K2Cr2O7 + HCl ——> KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O
Thiết lập phương trình phản ứng oxi hóa - khử theo phương pháp thăng bằng electron?Chỉ rõ chất khử, chất oxi hóa trong mỗi phản ứng.
1.Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NH4 NO3 + H2O.
2.Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NO + H2O.
3.Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2S + H2O.
4.Fe + H2SO4 → Fe2 (SO4)3 + SO2 + H2O.
Cân bằng phản ứng oxi hóa- khử sau bằng phương pháp thăng bằng
electron. Xác định chất oxi hóa, chất khử và môi trường (nếu có):
a. Al + Fe2O3 → Al2O3 + Fe
b. Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2↑ + H2O
Cân bằng pt
4. AL + HNO3 -------> AL(NO3)3 + NxOy +H2O
5. M + H2SO4--------> M2(SO4)n + SO2 + H2O
6. M + HNO3 --------> M(NO3)n + NxOy + H2O
7. Zn + HNO3 -------> Zn( NO3)2 + NO + N2O + H2O . Biết tỉ lệ ( NO : N2O= 1:2)
8. AL + HNO3 -------;> AL( NO3)3 + N2 + N2O + H2O . Biết tỉ lệ ( N2 : N2O =2:1)
9. FeSO4 + KMnO4 + KHSO4 ---> Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O.
Thiết lập phương trình phản ứng oxi hóa - khử theo phương pháp thăng bằng electron?
Chỉ rõ chất khử, chất oxi hóa trong mỗi phản ứng.
1: NH3 + Cl2 -> N2 +HCl
2: NH3 +O2 -> NO + H2O
3: Al + Fe3O4 -> Al2O3 + Fe
4: MnO2 + HCl -> MnCl2 + Cl2 + H2O
5: HCl + KMnO4 -> MnCl2 + KCl + Cl2 + H20
6: Cu + HNO3 -> Cu(NO3)2 + NO + H2O
7: Zn + HNO3 -> Zn(NO3)2 + NH4NO3 + H20
8: Al + HNO3 -> Al(NO3)3 + N20 + H20
9: Al + H2SO4(đặc) ->Al2(SO4)3 + SO2 + H20
10: KMnO4 + FeSO4 + H2SO4 -> MnO4 + Fe2(SO4)3 + K2SO4 +H20
11: Cl2 + KOH -> KClO3 + KCl + H20
12: Fe + HNO3 -> Fe2(SO4)3 + SO2 + H20
13: FeS + H2SO4(đặc, nóng) ->Fe2(SO4) + SO2 + H20
cân bằng và biểu diễn quá trình oxi-hóa, quá trình khử trong các phản ứng sau
1. P + KClO3 P2O5 + KCl
2. NO2 + O2 + H2O HNO3
3. Fe3O4 + H2 Fe + H2O
4 Mg + HNO3 loãng Mg(NO3)2 + NH4NO3 ↑ + H2O
Hòa tan m gam Al bằng dd HNO3 dư theo ptpư: AL+HNO3->AL(NO3)3+N2+H2O,thu được 6.72 lít khí N2(ở đktc) và dd chứa x gam muối.Tính giá trị của m và x
các bạn cân bằng hộ mình 4 phương trình oxi hóa khử này với ạ
1) Fe3O4 + HNO3 --------> Fe(NO3)3 + NxOy + H20
2) Fe(OH)x + HNO3----> Fe(NO3)3 + NO +H2O
3) Fe +HNO3 ------> Fe(NO3)3 + NxOy + H2O
4) MxOy + H2O---------> MOH + 02
lưu ý là ở câu 1 2 3 x:y là các hệ số nha các bạn