a. FexOy + (6x-2y) HNO3 = x Fe(NO3)3 + (3x-2y) NO2+(3x-y) H2O
b. MxOy + 2yHCl ---> xMCl 2y/x + yH2O
c. 2yHCl + FexOy → (3x-2y)FeCl2 + yH2O + (2y-2x)FeCl3
bạn học cân bằng pứ oxi hóa khử chưa ?
a. FexOy + (6x-2y) HNO3 = x Fe(NO3)3 + (3x-2y) NO2+(3x-y) H2O
b. MxOy + 2yHCl ---> xMCl 2y/x + yH2O
c. 2yHCl + FexOy → (3x-2y)FeCl2 + yH2O + (2y-2x)FeCl3
bạn học cân bằng pứ oxi hóa khử chưa ?
Các bạn chỉ mình cách cân bằng PTHH này với:
FexOy + HCl ----- FeCl2 + FeCl3 + H2O .
Cảm ơn các bạn nhiều nhé ^^
Lập phương trình hoá học, hoàn thành phương trình hoá học.
40. Fe (OH) 2+ H2O+ O2 → Fe (OH) 3
41. NaOH + (NH4)2 sO4→ Na2SO4+ NH3+H2O
42. Cl2 + H2O → HCl + HClO
43. CuCl2+ ?→ Cu (NO3)2 + AgCl ↓
44. Cu+ H2SO4→ CuSO4+ H2O+ SO2 ↑
45. KClO3→ KCl+ O2
46. NaHCO3 → Na2CO3+ H2O+ CO2
47. KMnO4→ K2MnO4+ MnO2+ O2
48. AgNO3→ Ag + No2+ O2
49. Al (NO3)3→ Al2O3+ NO2+O2
50. KNO3→ KNO2+O2
51. Na + H2O→ NaOh+ H2
52. Fe3O4+ HCl→ FeCl3+ FeCl2+ H2O
53. Fe3O4+ H2SO4 → FeSO4 + Fe2 ( SO4)3+ H2O
54. Al+?→ AlCl
55. Al+ AgNO3 → Ag+?
56. Fe+ HNO3 → Fe (NO3 )3 + NO2+ H2O
57. CuO+ H3PO4→ ?+ H2O
1) Lập phương trình hóa học
a) Al + Cl2 ---> AlCl3
b) Fe2O3 + H2 ---> Fe + H2O
c) P + O2 ---. P2O5
d) Al(OH)3 ---> Al2O3 + H2O
e) ( NH4)2CO3 + NaOH ---> Na2CO3 + NH3 + H2O
f) Fe + HCl ---> FeCl2 + O2
g) KClO3 ----> KCl + O2
h) NaOH + FeCl3 ----> Fe(OH)3 + NaCl
i) ZnO + HCl ----> ZnCl2 + H2O
k) K + H2O ----> KOH + H2
m) Na + H2O ----> NaOH + H2
n) BaCl2 + H2SO4 -----> BaSO4 + HCl
o) Na2O + H2O ---> NaOH
Hoàn thành các phương trình hóa học theo sơ đồ sau: 1. Al + HCl AlCl3 + H2 2. Mg + HNO3 Mg(NO3)2 + H2 3. C2H6O + O2 t0 CO2 + H2O 4. P + O2 t0 P2O5 5. Al(OH)3 t0 Al2O3 + H2O 6. Fe3O4 + C t0 Fe + CO2
Bài 1: Cho 2,4g kim loại tác dụng hết với dd HCl dư, sau phản ứng kết thúc thu được 2,24l khí hidro(đktc). Xác định tên kim loại đó.
Bài 2: Cho 4,48l khí CO(đktc) từ từ đi qua ống sứ nung nóng đựng 8g FexOy xảy ra phản ứng hoàn toàn theo sơ đồ:
FexOy + CO ➝ Fe + CO2
Sau khi phản ứng xong người ta thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với hidro bằng 20.
a) Cân bằng PTHH và xác định CTHH của oxit sắt
b) Tính % theo thể tích của khí CO2 trong hỗn hợp khí X
Lập phương trình hoá học, hoàn thành phương trình hoá học.
21. Co2+ Ba(OH)2 -> Ba( HCO3)2
22. P2O5+ NaOH -> Na3PO4+H2O
23. Fe2O3+ H2 -> Fe+H2O
24. NO2+ H2O -> HNO3+ HNO2
25. NO2+ O2 + H2O -> HNO3
26. SO2+ Cl2 + H2O -> H2SO4 + HCl
27. SO2 + H2O+Br2-> H2SO4+ HBr
28. Mg + CO2-> MgO +C
Cân bằng các PTHH sau:
a. FexOy + HNO3 -----> Fe(NO3)3 + NO2 + H2O
b. MxOy + HCl -----> MCl2y/x + H2O
c. FexOy + HCl -----> FeCl2 + FeCl3 + H2O
Lập phương trình hoá học, hoàn thành phương trình hoá học.
29. Fe (OH)3+HCl→ ?+ H2O
30. Mg (OH) 2+ HCl→ MgCl + ?
31. NaOH+ ? → NaCl + H2O
32. Ba (OH) 2+ HNO3→ H2O +?
33. Fe (OH) 3+ H2SO4 → ? +H2O
34. KOH+H2PO4→ K3PO4+ H2O
35. ? + CuSO4→ Na2SO4+ Cu (OH) 2
36. KOH+?→ K2SO4+ Al (OH) 3
37. Cl2+ NaOH → Nacl + NaClO+ H2O
38. NaOH + AgNO3 → NaNO3+ Ag2O + H2O
39. Fe (OH) 2+ O2→ Fe2O3+H2O
40. Fe (OH) 2 + H2O+ O2→ Fe (OH) 3
cân bằng các phương trình hoá học sau ( ghi rõ điệu kiện phản ứng nếu có ) :
a. Fe2O3 + CO suy ra Fe + CO2
b. Al +H2SO4 suy ra Al2(SO4)3 + H2
c.Al(OH)3 + H2SO4 suy ra Al2( SO4)3 + H2O
d.KOH + H2SO4 suy ra K2SO4 + H2O
e.Fe(OH)2 +HCl suy ra FeCl2 + H2O
f. FE2(SO4)3 + BaCl2 suy ra FECl2 + BASO4
g.Al + CuSO4 suy ra Al2(SO4)3 + Cu
h. Al + MgO suy ra Al2O3 + Mg
i. Al + Cl2 suy ra AlCl3