Mg + 2H2SO4 -> MgSO4 + SO2 + 2H2O
3Mg + 4H2SO4 -> 3MgSO4 + S + 4H2O
4Zn + 5H2SO4 -> 4ZnSO4 + H2S + 4H2O
M + 2nHNO3 -> M(NO3)n + nNO2 + nH2O
3M + 4nHNO3 -> 3M(NO3)n + nNO + 2nH2O
8M + 10HNO3 -> 8M(NO3)n + nN2O + 5H2O
Mg + 2H2SO4 -> MgSO4 + SO2 + 2H2O
3Mg + 4H2SO4 -> 3MgSO4 + S + 4H2O
4Zn + 5H2SO4 -> 4ZnSO4 + H2S + 4H2O
M + 2nHNO3 -> M(NO3)n + nNO2 + nH2O
3M + 4nHNO3 -> 3M(NO3)n + nNO + 2nH2O
8M + 10HNO3 -> 8M(NO3)n + nN2O + 5H2O
Thiết lập phương trình phản ứng oxi hóa - khử theo phương pháp thăng bằng electron?Chỉ rõ chất khử, chất oxi hóa trong mỗi phản ứng.
1.Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NH4 NO3 + H2O.
2.Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NO + H2O.
3.Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2S + H2O.
4.Fe + H2SO4 → Fe2 (SO4)3 + SO2 + H2O.
Cân bằng pt
4. AL + HNO3 -------> AL(NO3)3 + NxOy +H2O
5. M + H2SO4--------> M2(SO4)n + SO2 + H2O
6. M + HNO3 --------> M(NO3)n + NxOy + H2O
7. Zn + HNO3 -------> Zn( NO3)2 + NO + N2O + H2O . Biết tỉ lệ ( NO : N2O= 1:2)
8. AL + HNO3 -------;> AL( NO3)3 + N2 + N2O + H2O . Biết tỉ lệ ( N2 : N2O =2:1)
9. FeSO4 + KMnO4 + KHSO4 ---> Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O.
Hoàn thành và cân bằng các phương trình hóa học sau theo phương pháp thăng bằng electron, cho biết chất oxi hóa, chất khử:
1, Mg+NHO3 loãng------>Mg(NO3)2+N2O bay hơi+H2O
2, Al+HNO3 loãng------>Al(NO3)3+N2+H2O
3, Mg+HNO3 loãng--------> Mg(NO3)2+NH4NO3+H2O
4,Fe3O4+HNO3 loãng-------->..........+NO bay hơi +H2O
5, FeS+H2SO4 đặc------> ........+SO2 bay hơi + .........
6, FeS2+HNO3 đặc -------> .........+NO2 bay hơi +.......
cân bằng tiếp giùm mk nha:
+) R+H2SO4 -> R2(SO4)m + SO2 + H2O
+) M + H2SO4 -> M2(SO4)m + H2S + H20
+) R+HNO3 -> R(NO3)3 + NxOy + H2O
+) Fe3O4+HNO3-> Fe(NO3)3 + NxOy + H2O
Bài 3: Cân bằng các phản ứng theo phương pháp cho nhận e
a) Zn + H2SO4--> ZnSO4 + S + H2O
b) Mg + HNO3 --> Mg(NO3)2 + N2 + H2O
c) P + HNO3--> H3PO4 + NO2 + H2O
d) FeO + HNO3 -->Fe(NO3)3 + NO + H2O
e) Fe(OH)2 + HNO3 --> Fe(NO3)3 + NO + H2O
lập phương trình hoá học của các phản ứng oxi hoá khử theo phương pháp thằng bằng electron
1) Mg + H2SO4 ——> MgSO4 + H2S + H2O
2) Al + HNO3 ——> Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O
3) Al + HNO3——> Al(NO3)3 + N2O + H2O
4) KMnO4 + HCl ——> KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
5) K2Cr2O7 + HCl ——> KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O
Thiết lập phương trình phản ứng oxi hóa - khử theo phương pháp thăng bằng electron?
Chỉ rõ chất khử, chất oxi hóa trong mỗi phản ứng.
1: NH3 + Cl2 -> N2 +HCl
2: NH3 +O2 -> NO + H2O
3: Al + Fe3O4 -> Al2O3 + Fe
4: MnO2 + HCl -> MnCl2 + Cl2 + H2O
5: HCl + KMnO4 -> MnCl2 + KCl + Cl2 + H20
6: Cu + HNO3 -> Cu(NO3)2 + NO + H2O
7: Zn + HNO3 -> Zn(NO3)2 + NH4NO3 + H20
8: Al + HNO3 -> Al(NO3)3 + N20 + H20
9: Al + H2SO4(đặc) ->Al2(SO4)3 + SO2 + H20
10: KMnO4 + FeSO4 + H2SO4 -> MnO4 + Fe2(SO4)3 + K2SO4 +H20
11: Cl2 + KOH -> KClO3 + KCl + H20
12: Fe + HNO3 -> Fe2(SO4)3 + SO2 + H20
13: FeS + H2SO4(đặc, nóng) ->Fe2(SO4) + SO2 + H20
Cân bằng các phản ứng oxi hóa - khử sau đây:
Fe + HNO3 -----> Fe(NO3)2 + NO + H2O
FeO + H2SO4 ------> FE2(SO4)3 + SO2 + H2O
Fe3O4 + H2SO4 ------> FE2(SO4)3 + SO2 +H2O
KMnO4 + FeSO4 + H2SO4 ----> FE2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O