Lời giải:
a. Đúng, vì $x=0$ thì $x+1=1$, mà $0\vdots 1$
Mệnh đề phủ định:
$\forall x\in\mathbb{N}; x\not\vdots x+1$
b. Sai, vì $x=0$ thì $0^2<1$
Mệnh đề phủ định: $\exists x\in\mathbb{Z}, x\geq -1\Rightarrow x^2< 1$
Lời giải:
a. Đúng, vì $x=0$ thì $x+1=1$, mà $0\vdots 1$
Mệnh đề phủ định:
$\forall x\in\mathbb{N}; x\not\vdots x+1$
b. Sai, vì $x=0$ thì $0^2<1$
Mệnh đề phủ định: $\exists x\in\mathbb{Z}, x\geq -1\Rightarrow x^2< 1$
Bài 4. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là đúng ? Giải thích ? Phát biểu các mệnh đề đó thành lời: a) x R x2 , 0. b) x R x x2 , c) x Q 2 ,4x 1 0 . d) n N n n 2 , . e) f) x R x x2 x R x x ,5 3 1 2 , 1 0
CHO MỆNH ĐỀ CHƯA BIẾN P(x): 'X+15<X^2 VỚI X LÀ SỐ THỰC
Cho cá tập hợp: . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
Group of answer choices
M∪(P\N)=N
N∪P=M∪P
M\(N\P)=M\N
M∩N=M∩P
PreviousNext
Trong các tập hợp sau đây, tập nào là tập rỗng:
a/A={x ∈ Z | |x| < 1}
b/B={x ∈ R | x2 - x + 1= 0}
c/C={x ∈ N | x2 + 7x + 12 = 0}
Cho tập hợp A ={1;2;3}
a/ Viết tất cả các tập hợp con gồm 2 phần tử của tập hợp A
b/ Viết tất cả các tập hợp con của tập hợp A
Tìm tất cả các tập X sao cho{1;3} ⊂ X ⊂{1;2;3;4;5}
Chứng tỏ rằng các mệnh đề sau là mệnh đề sai:
1) Với mọi tập A, B, C, nếu \(A\cup C=B\cup C\) thì A=B
2) Với mọi tập A, B, C, nếu \(A\cap C=B\cap C\) thì A=B
Viết lại tập hợp sau bằng cách liệt kê
a) A={x€N/2x+1bé hơn hoặc bằng 6}
b) B={x€Z/x^2 - 6x+5=0}
c)C={x€N/(1+x)(2x^2+5x+2)=0}
d) D={x€Z/x=2K với K€N,Kbes hơn hoặc bằng 3
e) E={x€Q / x = 1 phần n 3 với n€N,x lớn hơn hoặc bằng1/81
Cho hai tập hợp A và B khác rỗng thoả mãn: A⊂B .Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
A.A\B=∅
B.A\(\cap\)B=A
C.B\A=B
D.A\(\cup\) B= B
cho 2 tập hợp A= {x thuộc Z sao cho x chia hết cho 2 và 3} và B= {x thuộc Z sao cho x chia hết cho 6} chứng minh rằng A=B
Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê phần tử:
B= { x thuộc N, x2 > 6 và x < 8 }
C= { x thuộc N, \(\sqrt{x}\) <4 và x chia hết cho 3 }