Kể tên các loại máy cơ đơn giản .
Nêu ý nghĩa của từng loại máy cơ đơn giản đó và cho biết nó đc sử dụng để làm j?
Con lắc đơn dao động điều hòa trong thang máy đứng yên, khi thang máy đi lên nhanh dần vào đúng
thời điểm vật tới vị trí biên thì
A. biên độ dao động giảm đi
B. biên độ dao động tăng lên
C. biên độ dao động không đổi, cơ năng tăng lên
D. cơ năng không đổi, biên độ dao động không đổi
đáp án: C.
thầy giải thích giúp em với ạ
Con lắc đơn dao động điều hòa trong thang máy đứng yên, khi thang máy đi lên nhanh dần vào đúng
thời điểm vật qua vị trí cân bằng thì cơ năng của vật
A. tăng lên
B. giảm đi
C. không đổi còn biên độ dao động giảm
D. không đổi, biên độ dao động không đổi
đáp án: C
thầy giải thích giúp em với ạ.
chọn câu đúng
A. các dao động tắt dần đều cần được duy trì
B. các dao động tắt dần đều có hại
C. cách đơn giản nhất làm cho hệ dao động không tắt là cung cấp năng lượng cho nó sau mỗi chu kỳ
để bù lại năng lượng đã mất
D. dao động của giảm xóc xe máy cần phải tắt dần nhanh
đáp án D
đáp án C tại sao k đúng ạ?
1)
a)Tính khối lượng của một khối đá.Biết khối đá đó có thể tích là 0,005 m3(mét khối) và khối lượng riêng của đá là 2600kg/m3
b)Một khối đá khác có thể tích gấp đôi khối đá trên thì khối lượng của nó như thế nào so với khối đá trên ?
2)Trọng lượng riêng lả gì ?Đơn vị đo trọng lượng riêng ?Công thức tính trọng lượng riêng ?
3)Một quyền sách có khối lượng 250g được nằm yên trên mặt bàn ngang.
a) Tính trọng lượng của quyển sách ?
b)Quyền sách chịu tác dụng của những lực nào ?
c)Cho biết phương,chiều,độ lớn(cường độ) của mỗi lực ?
4)
a) Hãy khể tên ba loại máy cơ đơn giản.
b) máy cơ dơn giản có tác dụng gì ?
c) Nêu một ví dụ về một loại máy cơ đơn giản. Dùng máy này có ích lợi gì ?
5)Khối lượng của vật A lớn hơn gấp 2 làn khối lượng của B
a) Trọng lượng của vật nào lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu lấn ?
b)Biết khối lượng của vật B là 3 kg. Tính khối lượng của vật A và trọng của vật B?
6) Một quả cầu làm bằng sắt được thả vào bình chia độ, thì thấy mực nước trong bình từ mức 50 cm3 dâng lên đến mức 90 cm3.Biết khối lượng riêng của sắt à 78kg/m3. Hãy:
a) Tính thể tích của quả cầu sắt ?
b)Tính khối lượng của sắt ?
CÁM ƠN CÁC BẠN.HI VỌNG SẼ AI LÀM ĐÚNG HẾT MÌNH SẼ KẾT BẠN VÀ KHÂM PHỤC NGƯỜI ĐÓ
1/ Một con lắc đơn dao động tại điểm A có nhiệt độ 250C và tại địa điểm B có nhiệt độ 100C với cùng một chu kì. Hỏi so với gia tốc trong trường tại A thì gia tốc trọng trường tại B tăng hay giảm bao nhiêu %? Cho hệ số nở dài của dây treo con lắc là = 4.10-5K -1 . A. tăng 0,06% B. giảm 0,06% C. tăng 0,6% D. giảm 0,6%
2/ Một con lắc đơn có dây treo bằng kim loại và có hệ số nở dài = 2.10-5K -1 ở mặt đất nhiệt độ 300C. Đưa lên độ cao h, ở đó nhiệt độ 100C thì thấy trong một ngày đêm con lắc chạy nhanh 4,32s. Cho bán kính Trái Đất R = 6500km. Độ cao h là:
A. 0,48km B. 1,6km C. 0,64km D. 0,96km
3/Hai con lắc đơn giống hệt nhau, các quả cầu dao động có kích thức nhỏ làm bằng chất có khối lượng riêng D =8450 kg/m3 . Dùng các con lắc nói trên để điều khiển các đồng hồ quả lắC. Đồng hồ thứ nhất đặt trong không khí và cái thứ hai đặt trong chân không. Biết khối lượng riêng của không khí là = 1,3 kg/m3 . Biết các điều kiện khác giống hệt nhau khi hai đồng hồ hoạt động. Nếu xem đồng hồ thứ hai chạy đúng thì đồng hồ thứ nhất chạy nhanh hay chậm bao nhiêu sau một ngày đêm? A. chậm 6, 65 s B. chậm 0.665 s C. chậm 6,15 s D. chậm 6, 678 s
31. Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dòng điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch
A. không thay đổi. B. tăng. C. giảm. D. bằng 1.
32. Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính dung kháng, khi tăng tần số của dòng điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch
A. không thay đổi. B. tăng. C. giảm. D. bằng 0.
33. Chọn câu Đúng. Trong các máy phát điện xoay chiều một pha:
A. phần tạo ra từ trường là rôto.
B. phần tạo ra suất điện động cảm ứng là stato.
C. Bộ góp điện được nối với hai đầu của cuộn dây stato.
D. suất điện động của máy tỉ lệ với tốc độ quay của rôto.
34. Phát biểu nào sau đây Đúng đối với máy phát điện xoay chiều?
A. Biên độ của suất điện động tỉ lệ với số cặp của nam châm.
B. Tần số của suất điện động tỉ lệ với số vòng dây của phần ứng.
C. Dòng điện cảm ứng chỉ xuất hiện ở các cuộn dây của phần ứng.
D. Cơ năng cung cấp cho máy được biến đổi hoàn toàn thành điện năng.
35. Máy phát điện xoay chiều một pha và ba pha giống nhau ở điểm nào?
A. Đều có phần ứng quang, phần cảm cố định.
B. Đều có bộ góp điện để dẫn điện ra mạch ngoài.
C. đều có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. Trong mỗi vòng dây của rôto, suất điện động của máy đều biến thiên tuần hoàn hai lần.
36. Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa vào
A. hiện tượng tự cảm.
B. hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. khung dây quay trong điện trường.
D. khung dây chuyển động trong từ trường.
37. Hiện nay với các máy phát điện công suất lớn người ta thường dùng cách nào sau đây để tạo ra dòng điện xoay chiều một pha?
A. Nam châm vĩnh cửu đứng yên, cuộn dây chuyển động tịnh tiến so với nam châm.
B. Nam châm vĩnh cửu đứng yên, cuộn dây chuyển động quay trong lòng nam châm.
C. Cuộn dây đứng yên, nam châm vĩnh cửu chuyển động tịnh tiến so với cuộn dây.
D. Cuộn dây đứng yên, nam châm vĩnh cửu chuyển động quay trong lòng stato có cuốn các cuộn dây.
38. Phát biểu nào sau đây đúng đối với máy phát điện xoay chiều một pha?
A. Dòng điện cảm ứng chỉ xuất hiện ở các cuộn dây của phần ứng.
B. Tần số của suất điện động tỉ lệ với số vòng dây của phần ứng.
C. Biên độ của suất điện động tỉ lệ với số cặp cực từ của phần cảm.
D. Cơ năng cung cấp cho máy được biến đổi tuần hoàn thành điện năng.
39. Dòng điện xoay chiều ba pha là hệ thống ba dòng điện xoay chiều một pha gây ra bởi ba suất điện động có đặc điểm nào sau đây?
A. Cùng tần số. B. Cùng biên độ.
C. Lệch pha nhau 1200. D. Cả ba đặc điểm trên.
40. Trong cách mắc dòng điện xoay chiều ba pha đối xứng không đúng?
A. Dòng điện trong dây trung hoà bằng không.
B. Dòng điện trong mỗi pha bằng dòng điện trong mỗi dây pha.
C. Hiệu điện thế pha bằng √ 3 lần hiệu điện thế giữa hai dây pha.
D. Truyền tải điện năng bằng 4 dây dẫn, dây trung hoà có tiết diện nhỏ nhất.
Nhận xét nào sau đây là đúng về dao động điều hòa của con lắc đơn
A. Hợp lực tác dụng lên quả nặng có độ lớn cực đại khi vật tới vị trí cân bằng.B. Tại bất kỳ thời điểm nào, gia tốc của quả nặng cũng hướng thẳng về vị trí cân bằng của nó.
C. Hợp lực tác dụng lên quả nặng hướng dọc theo dây treo về phía điểm treo của con lắc khi nó ở vị trí cân bằng
D. Cơ năng của con lắc đơn biến thiên điều hòa theo thời gian
Một chất diểm dao dộng điều hòa trên trục OX quanh vị trí cân bằng là gốc tọa độ O, với chu kì bằng 3s. Biết rằng trong mỗi chu kỳ tổng thời gian mà chất điểm có li độ lớn hơn 2cm là 1s. Tốc độ cực đại của chất điểm trong thời gian dao động là?