Là bạn đưa ra cái bảng số liệu nào đó nhưng phải biết bảng số liệu đó là của năm nào.
Là bạn đưa ra cái bảng số liệu nào đó nhưng phải biết bảng số liệu đó là của năm nào.
cho bảng số liệu: dân số các khu vực của châu á năm 2022
giúp mik vs
6/Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA ẤN ĐỘ QUA 2 NĂM
(Đơn vị:%)
Ngành | Tỉ trọng cơ cấu GDP | |
1999 | 2001 | |
Nông- lâm -Ngư nghiệp | 27.7 | 25.0 |
Công nghiệp-Xây Dựng | 26.3 | 27.0 |
Dịch Vụ | 46.0 | 48.0 |
Từ bảng số liệu em hãy nhận xét về sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của Ấn Độ.
Cho bảng số liệu
Bảng số liệu dân số châu Á năm 2001
Khu vực | Đông Á | Nam Á | Đông Nam Á | Trung Á | Tây Nam Á |
Dân số (triệu người) | 1503 | 1356 | 519 | 56 | 286 |
Dựa vào bảng số liệu ta biết được dân số khu vực Nam Á năm 2001 chiếm tỉ lệ
A. 36,45% B. 40,40 % C. 13,95% D. 7,69%
ai giúp mình giải hộ với. Mình đag cần gấp
Cho bảng số liệu :
Tỷ trọng các ngành trong tổng số sản phẩm trong các nước của việt nam năm 2000 và 2009(đo: %)
Năm | 2000 | 2009 |
Nông nghiệp | 246 | 210 |
Công nghiệp | 56,7 | 48,2 |
Dịch vụ | 38,7 | 38,8 |
a, vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu tổng sản phẩm trong nước của năm 2000 và 2009
b, nhận xét sự thay đổi lí tưởng các ngành trong tổng sản phẩm.
Câu 1: Dựa vào bảng số liệu dưới đây, em hãy tính mật độ dân số các khu vực Châu Á và cho biết khu vực nào có mật độ dân số cao nhất?
KHU VỰC | DIỆN TÍCH (nghìn km2) | DÂN SỐ ( 2001) ( triệu người) |
Đông Á Nam Á Đông Nam Á Trung Á Tây Nam Á | 11762 4489 4495 4002 7016 | 1503 1356 519 56 286 |
Câu 2: Tính mật độ dân số các khu vực Châu Á năm 2021, Nêu nhận xét mật độ dân số
Khu vực | Diện tích (nghìn km2) | Dân số (triệu người) |
Đông Á | 11762 | 1684 |
Nam Á | 4489 | 1969 |
Đông Nam Á | 4495 | 677 |
Trung Á | 4002 | 75 |
Tây Nam Á | 7016 | 374 |
1. Cho bảng số liệu sau:
Giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 2000-2015 (Đơn vị: tỷ USD)
Năm | 2000 | 2005 | 2010 | 2015 |
Xuất khẩu | 479,2 | 565,7 | 769,8 | 624,8 |
Nhập khẩu | 379,5 | 454,5 | 692,4 | 648,3 |
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 2000 - 2015
b. Nhận xét
Tính MĐDS bảng 11.1(Sgk địa 8-trg 38).Nhận xét bảng số liệu 11.2
Câu 2.
Cho bảng số liệu: Nhiệt độ và lượng mưa trung bình ở Hà Nội
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Nhiệt độ (0C) | 16,4 | 17,0 | 20,2 | 23,7 | 27,3 | 28,8 | 28,9 | 28,2 | 27,2 | 24,6 | 21,4 | 18,2 |
Lượng mưa (mm) | 18,6 | 26,2 | 43,8 | 90,1 | 188,5 | 239,9 | 288,2 | 318,0 | 265,4 | 130,7 | 43,3 | 23,4 |
a. Tính nhiệt độ trung bình năm và lượng mưa trung bình tháng của Hà Nội.
b. Xác định những tháng mùa khô, những tháng mùa mưa của Hà Nội theo giá trị trung bình của lượng mưa.