Bài 4: Sử dụng các hàm để tính toán

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Phạm Nguyễn Duy Hậu

CÁC BẠN GIÚP MÌNH VỚI!!

Ghi Tên hàm, cú pháp, công dụng, và một ví dụ các hàm sau: SUM, AVERAGE, MAX, MIN, LEFT, MID, RIGHT, RANK, IF(đơn), IF (lồng). *

BÀI NÀY LM SAO. GIÚP VỚI

LinhBùi2k7
25 tháng 2 2020 lúc 14:59

d. Hàm MAX:

- Cú pháp: MAX(phạm vi)

- Công dụng: Trả về giá trị là số lớn nhất trong phạm vi.

- Ví dụ: Để biết điểm cao nhất của sinh viên thì dùng công thức:

MAX(E2:E6) = 7.9

e. Hàm MIN:

Cú pháp: MIN(phạm vi)

- Công dụng: Trả về giá trị là số nhỏ nhất trong phạm vi.

- Ví dụ: Để biết điểm thấp nhất của sinh viên thì dùng công thức:

MIN(E2:E6) = 6.8

f. Hàm AVERAGE:

- Cú pháp: AVERAGE(phạm vi)

- Công dụng: Trả về giá trị là trung bình cộng của các ô trong phạm vi.

- Ví dụ: Để biết điểm trung bình của tất cả sinh viên thì dùng công thức:

AVERAGE(E2:E6) = 7.36

g. Hàm SUM:

- Cú pháp: SUM(phạm vi)

- Công dụng: Trả về giá trị là tổng các ô trong phạm vi

- Ví dụ: Để tính tổng của tất cả các sinh viên thì ta dùng công thức

SUM(E2:E6) = 36.8

d. Hàm LEFT:

- Cú pháp: LEFT(s, n)

- Công dụng: Trích ra n ký tự của chuỗi s kể từ bên trái.

- Ví dụ: LEFT(“EXCEL”,2) = “EX”

e. Hàm RIGHT:

- Cú pháp: RIGHT(s, n)

- Công dụng: Trích ra n ký tự của chuỗi s kể từ bên phải.

- Ví dụ: RIGHT(“EXCEL”,2) = “EL”

f. Hàm MID:

- Cú pháp: MID(s, m, n)

- Công dụng: Trích ra n ký tự của chuỗi s kể từ vị trí thứ m.

- Ví dụ: MID(“EXCEL”,3,2) = “CE”

4. Hàm xếp vị thứ (RANK)

- Cú pháp: RANK(X, Khối, n)

- Công dụng: Xếp vị thứ cho giá trị X trong khối. Trong đó, n là tham số qui định cách sắp xếp:

+ Nếu n = 0 ( hoặc không có tham số này) thì kết quả sắp xếp theo kiểu lớn đứng trước, nhỏ đứng sau.

+ Nếu n khác 0 thì kết quả sắp xếp theo kiểu nhỏ đứng trước, lớn đứng sau

Khách vãng lai đã xóa

Các câu hỏi tương tự
Lâm Trọng Hiếu
Xem chi tiết
Dương Nguyễn Hải
Xem chi tiết
bùi trần hà anh
Xem chi tiết
Ngô Châu Bảo Oanh
Xem chi tiết
Nhi Nguyễn
Xem chi tiết
_Hannah _Kim
Xem chi tiết
Thanh Huyen
Xem chi tiết
Lê Hiệu
Xem chi tiết
33- lê Thuận quốc 7/2
Xem chi tiết