quy tắc số 3????? (mình ko hiểu)❔
quy tắc số 3????? (mình ko hiểu)❔
Hãy giới thiệu về bạn khoảng 6-7 câu.
Bằng tiếng anh nha các bạn, giúp mk nha
Viết các gio sau bằng chữ :
1) 8:00. 2) 10:30. 3)9:45. 4)11:05. 5)7:50. 6)5:25
7)12:40. 8)1:15
1. Choose one of the cities below. Create an audio guide for your city.
Remember to:
- include some comparisions with other cities;
- give directions to different places; and
- link your instructions using firstt, then after that and finally.
Ho Chi Minh City:
City Fact File
Ho Chi Minh City; the largest city in the south Viet Nam; historic city; busy streets with a lot of motorbikes; many beautiful places and restaurants
Bafi này là tiếng anh lớp 6 sách mới nên không có chủ đề nào mk chọn đại chủ dề giúp mk nha mơn các bạn rất nhìu hihi
Theo bạn khi điều khiển xe chạy trên đoạn đường vòng, đầu dốc và các vị trí có tầm nhìn hạn chế người lái xe muốn vượt xe khác thì phải xử lý như thế nào?
A.
A - Nháy đèn pha kết hợp với tín hiệu còi cho xe trước biết để mình vượt.
B.
B - Không được vượt.
C.
C - Nếu thấy không có xe đi ngược chiều và đường đủ rộng thì có thể cho xe vượt nhưng phải đảm bảo an toàn.
D.
D - Cho xe vượt.
Viết câu với các từ cho sẵn
Ex: I / go / school / bike
I go to school by bike.
1. We / go / the country / train
2. My father / travel / Ha Noi / plane
3. The students / go / school / school bus
4. Nam / go / the museum / bike
5. Huong and Lien / go / the zoo / motorbike
6. They / travel / work / car
7. My sister / go / the market / foot
Viết câu với các từ cho sẵn
Ex: I / go / school / bike
I go to school by bike.
1. We / go / the country / train
2. My father / travel / Ha Noi / plane
3. The students / go / school / school bus
4. Nam / go / the museum / bike
5. Huong and Lien / go / the zoo / motorbike
6. They / travel / work / car
7. My sister / go / the market / foot
I. Write the past simple form of the verbs.
V | V-ed/ V2 | V | V-ed/V2 |
meet (gặp) |
| enjoy (thích) |
|
help (giúp đỡ) |
| drive (lái xe) |
|
speak (nói) |
| plan (lên kế hoạch) |
|
live (sống) |
| put (đặt) |
|
write (viết) |
| stop (dừng lại) |
|
study (học) |
| sing (hát) |
|
do (làm) |
| agree (đồng ý) |
|
cry (khóc) |
| sit (ngồi) |
|
stand (đứng) |
| borrow (mượn) |
|
play (chơi) |
| run (chạy) |
|
stay (ở) |
| begin (bắt đầu) |
|
ask (hỏi) |
| break (làm vỡ) |
|
laugh (cười) |
| bring (mang theo) |
|
try (cố gắng) |
| build (xây dựng) |
|
tidy (dọn dẹp) |
| buy (mua) |
|
Dùng các từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh
1. What time/Mai/usually/have lunch?
2.Tuan/go/Ha Noi/plane?
3. She/often/walk/supermarket/her friends
4.Nam/go/school/bus
5. How/your parents/travel/work
6. What time/your classes/end/afternoon
7.There/not/tall trees/front/Hoa's house
8. How/the children/go/ school
Hoàn tất đoạn văn.
Cho các từ : takes, at, small, foot, teacher, walks, end, leaves, her
Miss Hoa is a (1) _______. She teaches at a (2) _______ school in the country. Every day, she gets up (3) _______ half past five. She (4) _______ a shower and gets dressed. She has breakfast, then she (5) _______ the house at a quarter to seven. The school is near (6) _______ house, so she walks to school. Classes start at seven and (7) _______ at half past eleven. After classes, she (8) _______ home and has lunch at twelve.