Unit 3 : At home

Trường Đoàn

Các bạn giải giùm mình nha mình bấm đúng cho

IX. Em hãy dung từ gợi ý để viết hoàn chỉnh những câu sau.

Ví dụ : 0. The Nile / longest / river / world.

The Nile is longest river in the world.

1. Trang / the / good / student / our class .

2. Refrigerator / next /closet / and / front / dishwasher.

3. Traveling / train / slower / but / intersesting /traveling / plane.

4. Miss / Hue / take care / sick children /same hospital / as / mother.

5. Which / most / suitable house / Mr. Lam /and / family ?

6. Uncle / farmer / and / grow / lot / vegetables / his farm.

7. It / difficult / find / a partment / Ho Chi Minh city ?

8. Brazil / most / successful / soccer team / world.

9. Who / the / fat / person / your / group?

10. Lesson / this year / long / and / more difficult / those / last year.

X.Em hãy dịch những câu sau sang tiếng anh.

1. Một bãi biển mới đẹp lam sao ! Chúng tôi sẽ đến đó vào dịp hè này.

2. Tokyo là một trong những thành phố đắt nhất thế giới.

3. Cuộc sống ở thành phố ồn ào hơn nhưng thú vị hơn cuộc sống ở nông thôn.

4. Chị gái mình là một nhà báo. Chị ấy viết bài cho báo thanh niên.

5. Máy bay là một phương tiên giao thông nhanh nhất.

 

V. Em hãy sắp sếp những từ dưới đây theo ba nhóm từ bên dứới.

actor bathroom dining room dishwasher dryer

engineer fireman garage kitchen nurse

refrigerator sitting room stove student washing machine

Jobs Rooms Objects

 

Nguyễn Thị Hà Anh
28 tháng 10 2016 lúc 20:32

Hehe làm bài V thôi nhé: leuleu

Jobs: Actor, Engineer, Fireman, Nurse, Refrigerator, Student.

Rooms: Bathroom, Dining Rooms, Kitchen, Garage, Sitting room, Stove.

Objects: Dishwasher, Dryer, Washing machine
 

 

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
Nguyễn Phương Anh
Xem chi tiết
Trường Đoàn
Xem chi tiết
Cathy Trang
Xem chi tiết
Phạm Thanh An
Xem chi tiết
Nguyễn Phương Anh
Xem chi tiết
Kim Mẫn Trí
Xem chi tiết
Minh Khang
Xem chi tiết
Nguyễn Thanh Loan
Xem chi tiết
Trường Đoàn
Xem chi tiết