các bạn cho mình xin ý kiến nhé. Thật ra mình dự định mua một quyển từ điển Oxford Advanced Learner's Dictionary nhưng chưa được coi kĩ qua bao giờ và không chắc trong quyển này có đầy đủ idioms, phrasal verbs và collocation với các dạng cấu trúc như ( allergic to sth; accuse sb of doing sth )không ạ hay chỉ có mỗi từ vựng thôi. Vả lại mình thấy nhiều loại nhìn na ná nhau nhưng sao giá cả khác quá,hơn nữa có quyển tặng iwriter và ispeaker là gì vậy ạ?
mn ơi cho em hỏi trong cấu trúc it's (high/about) time + s + v (qkđ) thì nếu động từ quá khứ đơn đó là động từ to be thì mình chia was/ were như bth thôi hay là chỉ chia were cho tất cả các ngôi ạ ?
em cám on nhiều ạ!
Mn giải thích rõ giúp em bài 3 vs ạ kiểu như là câu 1 là danh từ thì tại sao lại là danh từ mà ko phải là adj hay v hay là nó có một cái cấu trúc j Còn bài 3 thì tại sao lại sai ở A mà ko phải sai ở B hay C Mọi người giúp em với ạ em cảm ơn nhiều
Các bạn cho mình hỏi cấu trúc câu hỏi đuôi nếu mệnh đề chính là câu điều ước Wish thì ta phải dùng may cho câu hỏi đuôi nhưng trong TH này tại sao lại dùng doesn't he ạ??
Nam wishes he had worked hard last year, doesn't he?
mn cho em hỏi là "What is the best way to protect the environment. " là mình liệt kê những cách bảo vệ môi trường ra hay là kể ra 1 cách và giải thích hay là sao ạ
Các bạn cho mình hỏi đây là cấu trúc gì ạ??
The hotter the weather is, .............
A) more tired we feel
B) we will feel more tired
C) the more tired we feel
D) the tired we feel
Các bạn cho mình hỏi đây là cấu trúc gì vậy??
The hotter the weather is, the more tired we feel
Your sister has many children, ...........?
Các bạn cho mình hỏi câu này dùng doesn't she hay hasn't she ạ??
GHI NGHĨ CỦA CÁC " PHRASAL VERBS SAU:
1. set up:
2. bring out:
3. look through
4. Keep up with = stay equal with
5. Run out of = short of:
6. pass down:
7. Live on:
8. close down:
9. Deal with :
10. get on with: -> get on (well) with:
11. Look over:
12. turn down:
13: face up to (with)
14. set off:
15. Turn down:
16. split up:
17. turn up:
18. rustle up:
19. work out:
20. tuck into:
21. take over:
22: put off:
23: find out:
MONG MN GIÚP, MÌNH CẢM ƠN