Câu 1: Thực hiện phản ứng giữa H2 và N2 (tỉ lệ mol 4:1), trong bình kín có xúc tác, thu được hỗn hợp khí có áp suất giảm 9% so với ban đầu ( trong cùng điều kiện). Tính Hiệu suất phản ứng.
Câu 2: Trộn 3 dung dịch HCl 0,3M; H2SO4 0,2M; và H3PO4 0,1M với những thể tích bằng nhau thu được dung dịch A. Để trung hòa 300ml dung dịch A cần vừa đủ V ml dung dịch B gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M. Tính giá trị của V.
Câu 3: Hòa tan hoành toàn m gam Al trong dung dịch HNO3, thấy tạo ra 4,48 lít hỗn hợp 3 khí NO, N2, N2O (tỉ lệ mol nNO : nN2 : nN2O = 1:2:2) Thể tích dung dịch HNO3 1M cần bao nhiêu lít?
1.Hòa tan hoàn toàn 10,4 g hỗn hợp gồm MgCO3 và MgO bằng 1 lượng vừa đủ dd HCl 7,3%.Sau pứ thu được 2,24 lít khí
a.Tính m mỗi chất trong hh đầu và m dd HCl cần dùng
b.Tính C% của dd thu được sau pứ
2Hòa tan 12g NaOH vào H2O dc 300ml dd NaOH,lấy dd thu được cho pứ vừa đủ với 200ml dd H2SO4.Tính nồng độ mol dd sau pứ
3Cho 400ml dd HCl pứ vừa đủ vs Zn,thu được 2,24 lít H2
a)Tính nồng độ mol của dd HCl và m muối tạo thanh
b)Cho 200ml dd HCl ở trên pứ với 50g dd KOH 22,4%(m riêng là 1,25g/ml).Tính nồng độ mol các chất có trong dd sau pứ
4.Có hh gồm bột sắt và bột kim loại M(có hóa trị k đổi).Nếu hòa tan hoàn toàn hỗn hợp này trong dd HCl thì thu được 7,82 lít H2.Nếu cho lượng hh kim loại trên tác dụng với Cl2,phải dùng 8,4 lít khí.(Bik tỉ lệ mol Fe và kim loại M là 1:4)
a)Xác định thể tích khí clo đã tác dụng với kim loại M
b)Nếu m kim loại M trong hh là 5,4g thì M là kim loại nào
hợp chất hữu cơ A mạch hở chứa C, H, O có khối lượng mol bằng 60 gam , tìm CT phân tử của A , xác định CT cấu tạo , biết A tác dụng đc vs KOH , và vs K kim loại
Cho 2,61 gam MnO2 vào 18,25 gam dung dịch HCl 30% sau phản ứng thu được dung dịch a và khí b dẫn khí thu được sau phản ứng dẫn qua 50 ml dung dịch NaOH 2 m ở nhiệt độ thường thu được dung dịch X
a)Tính nồng độ phần trăm chất trong dung dịch a b)Tính nồng độ mol lít chất trong dung dịch X Giả sử thể tích dung dịch không thay đổiMột Hidrocacbo A ở thể lỏng có tỉ khối so với Metan bằng 4,875. Đốt cháy hòan tòan A thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ khối lượng là 11:2,25. Tìm CTPT của A
Tính số phân tử NaCl có trong 0,6 mol phân tử NaCl.
mọi người giúp mình giải 2 bài này với.
1.Cho 30,4 gam hỗn hợp hai kim loại Cu và Fe vào dung dịch HNO3 loãng dư, sau phản ứng thu được 8,96 lít khí NO (đktc), là sản phẩm khử duy nhất. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
2.Đốt cháy hoàn toàn 8,8 gam hợp chất hữu cơ A thu được 8,96 lít CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O.
a) Tính thành phần phần trăm của các nguyên tố trong A.
b) Lập công thức đơn giản nhất của A.
c) Tìm công thức phân tử của A. Biết tỉ khối hơi của A so với khí oxi bằng 1,375.
Cho nguyên tử khối: Cu=64, Fe=56, O=16, N=14, Ca=40, C=12, H=1
1: xá định công thức hóa học của các chất vô cơ :
Bt1: trong thành phần oxit của kim loại R hóa trị 3 có chứa 30% oxi theo khối lượng . Hãy xác định công thức oxit? Tính thể tích dung dịch HCL cần hòa tan 6,4 gam oxit kim loại nói trên
Bt2 : biết rằng 300ml dung dịch HCl vừa đủ hòa tan hết 5,1 gam một oxit của kim loại M chưa rõ hóa trị hãy xác định tên kim loại và công thức oxit ?
Bạn giúp mik với mai mik thi học kì rồi
chất A là một hiđrocacbon khí ở đktc có %C=92,3%.Cho 5,2 gam A tác dụng với lượng dư dung dịch AgNo3/NH3 thu được 15,9 gam kết tủa viết ctct và gọi tên A