2Al + 3H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3H2 (1)
nH2=0,3(mol)
Từ 1:
nAl=\(\dfrac{2}{3}\)nH2=0,2(mol)
mAl=0,2.27=5,4(g)
c;
Từ 1:
nH2SO4=nH2=0,3(mol)
mdd H2SO4=\(\dfrac{0,3.98}{20\%}=147\left(g\right)\)
2Al + 3H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3H2 (1)
nH2=0,3(mol)
Từ 1:
nAl=\(\dfrac{2}{3}\)nH2=0,2(mol)
mAl=0,2.27=5,4(g)
c;
Từ 1:
nH2SO4=nH2=0,3(mol)
mdd H2SO4=\(\dfrac{0,3.98}{20\%}=147\left(g\right)\)
1) Viet PTHH cua cac phan ung hidro khu cac oxit sau :
a) sat (3) oxit (Fe2O3) b) chi (2) oxit (PbO)
2) Khu 48 gam dong (2) oxit bang khi hidro. Hay:
a) Tinh so gam dong kim loai thu duoc
b) Tinh the tich khi hidro(dktc) can dung.
3) So gam nuoc thu duoc khi cho 8,4 lit khi hidro tac dung voi 2,8 lit khi oxi ( cac the tich khi do o (dktc)
4) Co ba lo hoa chat mat nhan dung rieng biet cac chat khi: oxi,hidro,nito. Neu cach nhan biet cac hoa chat tren .
nhanh nha mk dg can gap mai mk hx rui.
1) Nung mg KClO3 ta nung duoc KCl va 22,4l O2
a) Viet phuong trinh phan ung
b) Tinh mg KClO3
c) Neu trong luong Oxi trenn co tac dung voi 5,6l H2. hoi sau phan ung chat nao du va du bao nhieu mol cac khi o (dktc)
cho 3,25 g Zn tac dung voi dung dich HCl vua du dan toan bo luong khi sinh ra cho qua 6 g CuO dun nong
a. viet phuong trinh hoa hoc
b. tinh khoi luong Cu sau phan ung
c. chat nao du sau phan ung khu CuO . tinh khoi luong cua chat du
1, Để hòa tan hết 2,94g hh gồm kim loại natri và kali thì cần vừa đủ 1,8g nước.
a, Tính thể tích khí hidro thu đc(đktc)
b, Tính kl của các Bazo thu đc sau pư
c, Tính thành phần % theo kl của mỗi kl trong hh ban đầu
2, Dùng khí H2 dư khử hoàn toàn 2,4g hh CuO và FexOy có số mol như nhau thu đc hh 2 kim loại. Hòa tan hh kim loại này bằng dd HCll thoát ra 448cm3 H2(đktc). Xác định CT phân tử của oxit sắt.
3,
a, Một hc X chứa 4 nguyên tố Na,H,P,O với thành phần kl là 45,07% O, 32,39% Na. Phân tử chất X có chứa 4 nguyên tử O. Xác định CT phân tử của X
b, Phân bón A có chứa 90% (NH4)2SO4. Phân bón B có chứa 60% amôninitrat NH4NO3. Hỏi nếu cần bón cho ruộng 42kg đạm(N) thì dùng A hay B sẽ nhẹ công vận chuyển hơn?
4, Khử hoàn toàn 24g oxit của kl M cần dùng 10,08 lít khí CO. Toàn bộ lượng dư kl thu đc cho tác dụng với dd HCl dư thu đc 6,72 lít khí H2. Xđ CTHH của oxit kl M (thể tích các khí đo ở đktc)
MONG CÁC BẠN GIÚP MÌNH NHANH Ạ. MAI MÌNH PHẢI NỘP RỒI. CÁC BẠN GIÚP MÌNH VS Ạ.
Nung nóng hh gồm BaSO4, Na2CO3 và FeCO3 trong kk (chỉ chứa N2 và O2) đến klg không đổi được chất rắn A và hh khí B. Hòa tan A vào nước dư được dung dịch C và chất rắn D. Nhỏ từ từ dd HCl vào C thu được dd E và F. Dung dịch E vừa tác dụng với NaOH, vừa tác dụng với H2SO4. Viết PTHH cúa các phản ứng xảy ra và xác định A,B,C,D,E,F
khi nung hh gồm CaCO3 và MgCO3 ở nhiệt đọ cao đến kl k đổi thu đc hh chất rắn mới có kl =1/2 kl hh ban đầu. hãy tính tỉ lệ kl giữa CaCO3 và MgCO3 cần lấy và % kl mỗi muối trong kl ban đầu
Bài 1: Hoàn tan hoàn toàn 11,9g hh hai kim loai Al, Zn vào dd axit H\(_2\)SO\(_4\) loãng thu được 8,96 lít H2(đktc)
a. Xác định tp% về k.l của Nhôm và Kẽm trong hh?
b. Tính thể tích đ H\(_2\)SO\(_4\) 0,5M để hòa tan hết hh trên?
Bài 2: Cho 0,1g một hh hai oxit Al\(_2\)Oà MgO t/d vừa đủ với 250ml đ axit HCl 2M. Tính tp% khối lượng mỗi oxit trong hỗn hợp đầu.
câu 28 hòa tan 20,8g hh CuO và Cu vào dd H2SO4 98% đc 4,48l khí SO2 ở đktc
a, tính klg %mỗi chất trong hh ban đầu
b, tính klg đ ãit đã dùng
Câu 1: Cách thu khí O2 và H2 giống và khác nhau như thế nào? Giải thích
Câu 2: Viết PTHH xảy ra (nếu có) sau:
Fe + HCl Al + HCl
Cu + H2SO4 Al + H2SO4
Hiện tượng gì xảy ra trong các phản ứng trên.
Câu 3: a, Viết PTHH điều chế H2 từ kẽm và dung dịch axit H2SO4 loãng
b, Tính thể tích khí H2 thu được ở đktc khi cho 13g kẽm tác dụng với dd H2SO4 loãng dư.
Câu 4: Hoàn thành các phản ứng sau và cho biết các phản ứng thuộc loại phản ứng gì?
a, P2O5 + H2O -> H3PO4
b, Cu + AgNO3 -> Cu(NO3)2 + Ag
c, Mg(OH)2 -> MgO + H2O
d, Fe2O3 + H2 -> Fe + H2O
e, O2 + CO -> CO2