Bài tập: Cho bảng số liệu
Sự phân bố trữ lượng dầu mỏ và khí đốt trên Thế Giới
Khu vực | Dầu thô (tỉ tấn) | Khí đốt (tỉ m3) |
Bắc Mĩ | 6,2 | 8,5 |
Trung và Nam Mĩ | 10,3 | 7,9 |
Tây Âu | 2,3 | 5,6 |
Đông Âu | 11,3 | 66,0 |
Châu Phi | 13,2 | 14,2 |
Trung đông | 92,5 | 81,2 |
Viễn Đông - ASEAN | 6,0 | 11,0 |
Nam Thái Bình Dương | 0,6 |
3,3 |
a, Vẽ biểu đồ thể hiện sự phân bố trữ lượng dầu mỏ, khí đốt trên Thế Giới?
b, Nhận xét.