Hòa tan x gam chất X vào V1 ml nước được dung dịch có khối lượng riêng d1. Thêm tiếp V2 ml dung dịch trên được dung dịch có khối lượng riêng d2. Chứng minh d1 > d2
Hòa tan 334,5g NaOH vào nước thu được 3l ddA có khối lượng riêng là 1,1159g/mol
a) Tính Cm , C% của ddA
b) Cho ddA tác dụng với a gam H2SO4 35% . Tính a (biết H2SO4 dùng dư 10% so với phản ứng )
Bài tập vận dụng VD1: Hoà tan hoàn toàn 7,45 gam KCI vào 200ml H2O thu đưoc dung dịch A. Tính nồng độ %, nồng độ mol/l của dung dịch A. VD2: Hoà tan hoàn toàn 0,2 mol NaOH vào 500ml H20 thu được dung dịch B. Tính nồng độ %, nồng độ mol/l của dung dịch B. VD3: Hoà tan hoàn toàn 2,8 gam KOH và 5,85 gam NaCl vào 600 ml H2O thu được dung dịch C. Tinh nồng độ %, nồng độ mol/l của dung dịch C. VD4: Hoà tan hoàn toàn 4,6 gam Na vào 100 gam H20 thu được dung dịch D. Tính nồng độ %, nồng độ mol/I của dung dịch D. VD5: Hoà tan hoàn toàn 2,74 gam Ba vào 200 gam H2O thu được dung dịch E. Tính nồng độ %, nồng độ mol/l của dung dịch E. VD6: Hoà tan hoàn toàn 5,85 gam K và 13,7 gam Ba vào 400ml H2O thu đưoc dung dịch F. Tính nồng đo %, nồng đo mol/l của dung dịch F.
Trong nước, hiđro chủ yếu có 2 đồng vị là 11H và 12H. Hỏi có bao nhiêu nguyên tử của đồng vị 12H trong 1 ml nước? Biết nguyên tử khối trung bình của hiđro trong nước nguyên chất là 1,008 và khối lượng riêng của nước là 1 g/ml.
Hòa tan hoàn toàn 29 g FexOy bằng 800 ml dd HCl 1,5 M . Sau p/ứng ; thu được dd X . Để trung hòa hết lượng axit dư trong X cần 200 ml dung dịch NaOH 1 M . Công thức của FexOy là :
9.2. Hoà tan vừa đủ 8 gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe2O3 bằng dung dịch HCl 10% (d =1,1 g/ml). Sau phản ứng thu được 2,24 lít H2 (đktc). a. Tính thành phần % khối lượng các chất trong hỗn hợp X. b. Tính nồng độ mol/l (coi thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể) và nồng độ phần trăm của các chất trong dung dịch sau phản ứng.
Tính nồng độ % của các dd thu đượ
A. Pha loãng 160g dd NaCl 15% bắng 40g nước
B. Thêm 1 lít nước vào 500ml dd HNO3 có khối lượng riêng d= 1,2 g/ml
C. Hòa tan 200g SO3 vào 1 lít dd H2SO4 17% có d = 1,12 g/ml
D. Cô đặc 76,34 lít dd NaOH 28% (d=1,31 g/ml) thành 70 kg dd mới
E. Cô đặc 56 lít dd ZnSO4 10% (d= 1,107 g/ml) thành 50 kg dd mới
Hoà tan 15,8g một mẫu KMnO4 vào nước được 500ml dung dịch , nồng độ đương lượng của dung dịch thu được là bao nhiêu, biết hàm lượng KMnO4 nguyên chất là 80%