Bài 2: Một áp kế hình trụ, có tiết diện S = 10cm2 có dạng (hv). Lò xo có độ cứng K = 100N/m. Píttong có khối lượng 2,5kg. Bên trong chứa 0,02g khí H2 ở áp suất khí quyển. Bỏ qua mọi ma sát. Lấy g = 10m/s2
a. Đặt thẳng đướng, lò xo bị nén 2cm, nhiệt độ 270C. Tính chiều dài tự nhiên lò xo?
b. Tăng nhiệt độ lên đến gía trị nào để lò xo có chiều dài tự nhiên?.
c. Tăng nhiệt độ lên đến 370C mà độ biến dạng lò xo vẫn không đổi. Tính lượng khí đã bị dò ra ngoài?
10cm2=0,001m2
R=8,314J/mol.K
a) \(\overrightarrow{P}+\overrightarrow{F}+\overrightarrow{F_{đh}}=0\)
\(F_{đh}+F-P=0\)
\(\Leftrightarrow k.\Delta l+p.S-m.g=0\)
\(\Rightarrow p=\)23.103Pa
\(\frac{p.V}{T}=\frac{m}{M}.R\)
\(\Rightarrow V=\)1,084.10-3m3
\(\Rightarrow h=0,1084m\)
chiều dài ban đầu l0=h+0,02=0,1284m
b) lò xo có chiều dài tự nhiên, không còn lực đàn hồi
áp cuất lúc này:
\(m.g=p.S\)\(\Rightarrow p=\)25.103Pa
\(\frac{p.V_0}{T}=n.R\)
V0=lo.S
\(\Rightarrow T=\)386,09K
c)\(p.V_0=n'.R.T\)
\(\Rightarrow n'=\)0,001245mol
số mol mất: n''=0,01-n'=8,754.103mol