: Dựa vào bảng số liệu hãy vẽ biểu đồ cơ cấu sử dụng đất và nêu nhận xét về thực trạng sử dụng đất ở Hoà Bình.
Đất tự nhiên | 4662 km2 |
Đất nông nghiệp | 667 km2 |
Đất lâm nghiệp | 1943 km2 |
Các loại đất khác | 2052 km2 |
Vẽ 2 biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu GDP của Đông Nam Bộ và nêu nhận xét
4.cho bảng số liệu sau
| 2000 | 2005 | 2010 | 2014 |
Cả nước | 413,8 | 482,7 | 748,7 | 978,9 |
ĐNB | 272,5 | 336,4 | 433,9 | 540,4 |
Diện tích gieo trồng cây cao su của ĐNB so với cả nước
a,vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện diện tích gieo trồng cây cao su của ĐNB so với cả nc
b,nhận xét
Dựa vào kiến thức đã học và bảng số liệu Diện tích rừng Việt Nam ( triệu ha) Năm Diện tích rừng 1943 1993 2001 2010 14.3 8.6 11.8 3.4 1. Nhận xét về xu hướng biến động của diện tích rừng Việt Nam 2. Trình bày đặc điểm và sự phân bố của tài nguyên rừng ở Bến Tre
1: thức trạng nguyên nhân và hậu quả của sự giảm sút tài nguyên và môi trường biển đảo?
2: nêu các phương hướng chính để bảo vệ tài nguyên và môi trường biển đảo
3:vẽ biển đồ hình tròn và nhân xét ( cùng chuyển qua đơn vị % chú thích và tên biểu đồ )
4: vẽ biểu đồ cột ghép ( cần chú thích và tên biểu đồ )
nêu các loại tài nguyên thiên nhiên (đất, rừng, khí hậu, nước và biển đảo) ở đồng bằng sông cửu long
Các ngành sản xuất |
Chế biến lương thực thực phẩm |
Vật liệu xây dựng | Cơ khí và một số ngành khác |
Đồng bằng sông Cửu Long | 65,0 | 12,0 | 23,0 |
Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu sản xuất công nghiệp ở ĐB Sông Cửu Long.
Loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở Đông Nam Bộ là
A. đất xám bạc màu | C. đất phù sa cổ |
B. đất ba dan | D. đất cát biển |
Câu 1: Điều kiện tự nhiên của đồng bằng sông cửu long
Câu 2: Dân cư, xã hội của Đông Nam Bộ
(giúp mình với, mai thi rùi huhu)